Bài tập Từ vựng & Ngữ pháp Tiếng Anh 3 - Global Success | Ôn hè Anh 3

Đề bài

Câu 1 :

Odd one out.

a. Ben

b. Mai

c. Minh

d. Hello

Câu 2 :

Read and match.

Hi
Thank you
Bye
How
1. After greeting your friends, you say: “ ..... are you?"
2. When you receive a gift, you say this. .....
3. When you meet your friends, you say this. .....
4. When you go home, you say this to your friends. .....
Câu 3 :

Match.

1. Hello, I’m Mai.

2. Goodbye, Minh.

3. How are you?

a. Bye, Lucy.

b. Fine. Thank you.

c. Hi Mai, I’m Ben.

Câu 4 :

Read and complete.

Bye
fine
Hello
thank you
Lucy: (1) ..... , Minh. How are you?
Minh: Hi, Lucy. I’m (2) ..... . And you?
Lucy: I’m good, (3) ..... . Goodbye, Minh.
Minh: (4) ..... , Lucy.
Câu 5 :

Match.

1. 

2. 

3. 

4. 

a. I’m ten years old.

b. I’m six years old.

c. I’m seven years old.

 

d. I’m eight years old.

Câu 6 :

Read and complete.

My
old
How
name
Mary: Hello. What’s your ..... ?
Nam: Hi. ..... name’s Nam.
Mary: ..... old are you, Nam?
Nam: I’m eight years ..... . And you?
Mary: I’m seven years old.
Câu 7 :

Read and match.

No
Friends
Teacher
Yes
1. You go to school, play, eat, study with these people. .....
2. This person teaches you lessons at school. .....
3. When you don’t agree with a person, you say this. .....
4. When you agree with a person, you say this. .....
Câu 8 :

Put words in the suitable columns. 

pair

hair

ear

hear 

fear 

ai
ea
Câu 9 :

Read and choose the correct answer. 

You need _____ to listen to music.

a. eyes

b. ears

c. hair

Câu 10 :

Read and choose the correct answer. 

She has long, black _____.

a. hand

b. mouth 

c. hair

Câu 11 :

Read and choose the correct answer. 

You need _____ to watch TV. 

a. hand

b.eyes 

c. nose 

Câu 12 :

Read ad choose the correct answer. 

His _____ is round.

 

a. face 

b. hair 

c. hand 

Câu 13 :

Read and complete. 

Is
Yes
No
It's
is
Bill: ..... that Nam?
Linh: ..... it isn't. ..... Minh.
Bill: Is this Lucy?
Linh: ..... it is. Bill, this ..... Ms Hoa.
Ms Hoa: Hi, Bill.
Bill: Hello, Ms Hoa.
Câu 14 :

Match. 

1.  

2.  

3. 

4. 

5.  

6. 

It’s hair.

It’s a nose.

It’s an eye.

 It’s an ear.

It’s a hand. 

It’s a mouth.

Câu 15 :

Odd one out.

a. teacher 

b. Ms Hoa 

c. running 

d. friend 

Câu 16 :

Odd one out. 

a. cooking 

b. swimming 

c. hobby 

d. dancing 

Câu 17 :

Odd one out. 

a. hand 

b. mouth 

c. ear 

d. painting 

Câu 18 :

Read and match. 

Teacher: What’s your hobby?

Jenny: I like painting.

Matt: It’s running.

Jack: It’s singing.

Luna: I like swimming.

Matt 

Luna

Jenny 

Jack 

Singing 

Swimming 

Running 

Painting

Câu 19 :

Read and complete. 

Art room
Music room
Classroom
Library
Computer room
1. You sing in this room. .....
2. You read books in this room. .....
3. You study with the teacher in this room. .....
4. You use the computer in this room. .....
5. You draw and paint in this room. .....
Câu 20 :

Read and complete. 

What's
Is
like
is
music room
Lucy: ..... this our school?
Nam: Yes, it ..... .
Nam: ..... your hobby?
Lucy: I ..... playing the guitar.
Nam: Let's go to the ..... .
Lucy: Ok, let’s go.
Câu 21 :

Match: 

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

Sit down 

Go out

Stand up 

Come in 

Close

Câu 22 :

Choose the missing word. 

No, you _____.

a. cant 

b. can't 

c. can 

Câu 23 :

Look at the picture. Choose a suitable sentence.

a. May I go out?

b. Close your books, please.

c. Stand up, please.

Câu 24 :

Look at the picture. Choose a suitable sentence. 

a. No, you can’t.

b. Sit down, please.

c. Open your book, please.

Câu 25 :

Odd one out.

a. bag 

b. pencil case 

c. eraser 

d. window 

Câu 26 :

Odd one out.

a. orange

b. book 

c. red 

d. pink 

Câu 27 :

Odd one out. 

a. Rosy 

b. door

c. ruler 

d. pen 

Câu 28 :

Choose the missing letter. 

pin_

a. h

b. k 

c. g 

Câu 29 :

Choose the missing letters. 

d_n't  ta_k

a. o, d 

b. e, l 

c. o, l

Câu 30 :

Odd one out.

a. nine

b. bike

c. seven 

d. four 

Câu 31 :

Odd one out. 

a. teddy bear  

b. car 

c. bike

d. train 

Câu 32 :

Odd one out. 

a. sit down  

b. stand up  

c. doll 

d. open your book

Câu 33 :

Match. 

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

This is my bag.

This is my bike.

This is my kite.

This is my train.

This is my car.   

Câu 34 :

Match. 

1. 

2. 

3. 

4. 

That is her bag.

That is his bag.

That is his pencil.

That is her pencil.

Câu 35 :

Odd one out.

a. family 

b. mom 

c. sister

d. brother 

1. B


2. M


3. D


4. S

Câu 37 :

Choose the missing letter.

siste_

a. k

b. r 

c. d

Câu 38 :

Look. Choose the correct answer. 

The girl is ____ the tree.

 

a. on 

b. under 

c. in 

Câu 39 :

Look. Choose the correct answer. 

The hat is on _____ head.

 

a. its

b. our 

c their 

Câu 40 :

Look. Choose the correct answer. 

This is _____ dog.

 

a. its

b. our 

c. his

Câu 41 :

Read and match.

Elephant
Fish
Bird
Giraffe
1. This animal has a very long neck. .....
2. This animal has two wings. .....
3. This animal has a very long nose. .....
4. This animal lives in the water. .....
Câu 42 :

Match. 

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

milk 

meat

rice

carrots

bread

Câu 43 :

Choose the correct answer. 

____ you like milk? 

a. Don't

b. Do 

c. What 

Câu 44 :

Choose the correct answer. 

____, I do.

a. Yes

b. No 

c. Do 

Câu 45 :

Choose the correct answer. 

No, I ____.

a. don’t

b. do 

c. dont

Câu 46 :

Choose has or have

He _____ black hair.

have 

has

Câu 47 :

Choose the correct answer. 

I ____ have blue eyes. 

a. don't 

b. do 

c. has

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Odd one out.

a. Ben

b. Mai

c. Minh

d. Hello

Đáp án

d. Hello

Phương pháp giải :

Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại.  

Lời giải chi tiết :

d. Hello (xin chào) 

Các phương án a, b, c đều là tên người; phương án d là câu chào.

Câu 2 :

Read and match.

Hi
Thank you
Bye
How
1. After greeting your friends, you say: “ ..... are you?"
2. When you receive a gift, you say this. .....
3. When you meet your friends, you say this. .....
4. When you go home, you say this to your friends. .....
Đáp án
Hi
Thank you
Bye
How
1. After greeting your friends, you say: “
How
are you?"
2. When you receive a gift, you say this.
Thank you

3. When you meet your friends, you say this.
Hi

4. When you go home, you say this to your friends.
Bye
Phương pháp giải :

greeting your friends: chào hỏi bạn bè 

receive a gift: nhận món quà

meet your friends: gặp bạn bè 

go home: về nhà

Lời giải chi tiết :

Hi: xin chào

Thank you: cảm ơn

Bye: tạm biệt

How: như thế nào

1. After greeting your friends, you say: “How are you?”

(Sau khi chào bạn bè của bạn thì bạn nói: “Cậu có khỏe không?”)

2. When you receive a gift, you say this. Thank you

(Khi bạn  nhận được một món quà, bạn nói câu này. Cảm ơn)

3. When you meet your friends, you say this. Hi

(Khi bạn gặp bạn bè của bạn, bạn nói câu này. Xin chào)

4. When you go home, you say this to your friends. Bye

(Khi bạn về nhà, bạn nói câu nàu với bạn bè của bạn. Tạm biệt)

Câu 3 :

Match.

1. Hello, I’m Mai.

2. Goodbye, Minh.

3. How are you?

a. Bye, Lucy.

b. Fine. Thank you.

c. Hi Mai, I’m Ben.

Đáp án

1. Hello, I’m Mai.

c. Hi Mai, I’m Ben.

2. Goodbye, Minh.

a. Bye, Lucy.

3. How are you?

b. Fine. Thank you.

Phương pháp giải :

- Hello/Hi ____. I'm ____. (Xin chào ____. Mình là ____.) 

- How are you? (Bạn thế nào rồi?) 

  Fine. Thank you. (Mình ổn. Cảm ơn bạn.) 

- Goodbye/Bye, ____. (Tạm biệt, _____.) 

Lời giải chi tiết :

1 – c

Hello, I’m Mai. - Hi Mai, I’m Ben.

(Xin chào, tớ là Mai. – Chào Mai, tớ là Ben.)

2 – a

Goodbye, Minh. - Bye, Lucy.

(Tạm biệt. Minh. – Tạm biệt nhé, Lucy.)

3 – b

How are you? - Fine. Thank you.

(Cậu thế nào rồi? – Tớ ổn. Cảm ơn cậu.)

Câu 4 :

Read and complete.

Bye
fine
Hello
thank you
Lucy: (1) ..... , Minh. How are you?
Minh: Hi, Lucy. I’m (2) ..... . And you?
Lucy: I’m good, (3) ..... . Goodbye, Minh.
Minh: (4) ..... , Lucy.
Đáp án
Bye
fine
Hello
thank you
Lucy: (1)
Hello
, Minh. How are you?
Minh: Hi, Lucy. I’m (2)
fine
. And you?
Lucy: I’m good, (3)
thank you
. Goodbye, Minh.
Minh: (4)
Bye
, Lucy.
Phương pháp giải :

Bye: tạm biệt

fine: tốt, khỏe

Hello: xin chào

thank you: cảm ơn

Lời giải chi tiết :

Lucy: (1) Hello, Minh. How are you?

(Xin chào Minh. Cậu thế nào rồi?)

Minh: Hi, Lucy. I’m (2) fine. And you?

(Chào Lucy, tớ vẫn khỏe. Cậu thì sao?)

Lucy: I’m good, (3) thank you. Goodbye, Minh.

(Tớ ổn, cảm ơn cậu. Thôi tạm biệt nhé, Minh.)

Minh: (4) Bye, Lucy. (Tạm biệt, Lucy.)

Câu 5 :

Match.

1. 

2. 

3. 

4. 

a. I’m ten years old.

b. I’m six years old.

c. I’m seven years old.

 

d. I’m eight years old.

Đáp án

1. 

c. I’m seven years old.

 

2. 

a. I’m ten years old.

3. 

b. I’m six years old.

4. 

d. I’m eight years old.

Lời giải chi tiết :

1 – c. I’m seven years old. (Tôi 7 tuổi rồi.)

2 – a. I’m ten years old. (Tôi 10 tuổi rồi.)

3 – b. I’m six years old. (Tôi 6 tuổi rồi.)

4 – d. I’m eight years old. (Tôi 8 tuổi rồi.)

 

Câu 6 :

Read and complete.

My
old
How
name
Mary: Hello. What’s your ..... ?
Nam: Hi. ..... name’s Nam.
Mary: ..... old are you, Nam?
Nam: I’m eight years ..... . And you?
Mary: I’m seven years old.
Đáp án
My
old
How
name
Mary: Hello. What’s your
name
?
Nam: Hi.
My
name’s Nam.
Mary:
How
old are you, Nam?
Nam: I’m eight years
old
. And you?
Mary: I’m seven years old.
Phương pháp giải :

- What's your name? (Tên bạn là gì?) 

  My name's _____. (Tên tớ là ____.) 

- How old are you? (Bạn mấy tuổi rồi?) 

  I'm _____ years old. (Tớ ____ tuổi rồi.) 

Lời giải chi tiết :

My: của tôi

Old: già, cũ

How: như thế nào

Name: tên

Mary: Hello. What’s your name? (Xin chào. Cậu tên là gì vậy?)

Nam: Hi. My name’s Nam. (Chào cậu. Tên tớ là Nam.)

Mary: How old are you,  Nam? (Cậu mấy tuổi rồi, Nam?)

Nam: I’m eight years old. And you? (Tớ 8 tuổi rồi. Cậu thì sao?)

Mary: I’m seven years old. (Tớ 7 tuổi.)

Câu 7 :

Read and match.

No
Friends
Teacher
Yes
1. You go to school, play, eat, study with these people. .....
2. This person teaches you lessons at school. .....
3. When you don’t agree with a person, you say this. .....
4. When you agree with a person, you say this. .....
Đáp án
No
Friends
Teacher
Yes
1. You go to school, play, eat, study with these people.
Friends

2. This person teaches you lessons at school.
Teacher

3. When you don’t agree with a person, you say this.
No

4. When you agree with a person, you say this.
Yes
Lời giải chi tiết :

No: không

Friends: bạn bè (số nhiều)

Teacher: giáo viên

Yes: có, được

 

1. You go to school, play, eat, study with these people. Friends

(Bạn đến trường, chơi đùa, ăn, học cùng những người này. Bạn bè)

2. This person teaches you lessons at school. Teacher

(Người này dạy bạn những bài học ở trường. Giáo viên)

3. When you don’t agree with a person, you say this. No

(Khi bạn không đồng ý với một người, bạn nói thế này. Không)

4. When you agree with a person, you say this. Yes

(Khi bạn đồng ý với một người, bạn nói thế này. Đúng vậy)

Câu 8 :

Put words in the suitable columns. 

pair

hair

ear

hear 

fear 

ai
ea
Đáp án
ai

pair

hair

ea

ear

hear 

fear 

Lời giải chi tiết :

pair (n): đôi, cặp       

hair (n): tóc          

ear (n) tai          

hear (n): nghe          

fear (n) nỗi sợ

Câu 9 :

Read and choose the correct answer. 

You need _____ to listen to music.

a. eyes

b. ears

c. hair

Đáp án

b. ears

Lời giải chi tiết :

a. eyes (đôi mắt) 

b. ears (đôi tai) 

c. hair (tóc) 

You need ears to listen to music.

(Bạn cần đôi tai để nghe nhạc.)

Câu 10 :

Read and choose the correct answer. 

She has long, black _____.

a. hand

b. mouth 

c. hair

Đáp án

c. hair

Lời giải chi tiết :

a. hand (bàn tay) 

b. mouth (cái miệng)

c. hair (tóc) 

She has long, black hair.

(Cô ấy có mái tóc đen, dài.)

Câu 11 :

Read and choose the correct answer. 

You need _____ to watch TV. 

a. hand

b.eyes 

c. nose 

Đáp án

b.eyes 

Lời giải chi tiết :

a. hand (bàn tay) 

b. eyes (đôi mắt) 

c. nose (cái mũi) 

You need eyes to watch TV.

(Bạn cần đôi mắt để xem TV.)

Câu 12 :

Read ad choose the correct answer. 

His _____ is round.

 

a. face 

b. hair 

c. hand 

Đáp án

a. face 

Lời giải chi tiết :

a. face (gương mặt)

b. hair (mái tóc) 

c. hand (bàn tay) 

His face is round.

(Gương mặt của anh ấy tròn.)

Câu 13 :

Read and complete. 

Is
Yes
No
It's
is
Bill: ..... that Nam?
Linh: ..... it isn't. ..... Minh.
Bill: Is this Lucy?
Linh: ..... it is. Bill, this ..... Ms Hoa.
Ms Hoa: Hi, Bill.
Bill: Hello, Ms Hoa.
Đáp án
Is
Yes
No
It's
is
Bill:
Is
that Nam?
Linh:
No
it isn't.
It's
Minh.
Bill: Is this Lucy?
Linh:
Yes
it is. Bill, this
is
Ms Hoa.
Ms Hoa: Hi, Bill.
Bill: Hello, Ms Hoa.
Lời giải chi tiết :

- Is that _____? (Kia có phải là _____không?)

  Yes, it is. (Đúng vậy.)

  No, it isn’t. (Không, không phải.)

- This is _____. (Đây là _____.)

- It’s _____. (Đó là _____.)

 

Bill: Is that Nam? (Kia có phải là Nam không?)

Linh: No, it isn’t. It’s Minh. (Không, không phải, đó là Minh.)

Bill: Is this Lucy? (Đây có phải là Lucy không?)

Linh: Yes, it is. (Đúng vậy.)

Linh: Bill, this is Ms Hoa. (Bill, đây là cô Hoa.)

Ms Hoa: Hi, Bill. (Chào Bill.)

Bill: Hello, Ms Hoa. (Em chào cô Hoa ạ.)

Câu 14 :

Match. 

1.  

2.  

3. 

4. 

5.  

6. 

It’s hair.

It’s a nose.

It’s an eye.

 It’s an ear.

It’s a hand. 

It’s a mouth.

Đáp án

1.  

 It’s an ear.

2.  

It’s an eye.

3. 

It’s hair.

4. 

It’s a nose.

5.  

It’s a mouth.

6. 

It’s a hand. 

Phương pháp giải :

It's _____. (Đó là _____.) 

Lời giải chi tiết :

1 - It’s an ear. (Đó là một cái tai.) 

2 - It’s an eye. (Đó là một con mắt.) 

3 - It’s hair. (Đó là tóc.) 

4 - It’s a nose. (Đó là một cái mũi.) 

5 - It’s a mouth. (Đó là một cái miệng.) 

6 - It’s a hand. (Đó là một bàn tay.) 

Câu 15 :

Odd one out.

a. teacher 

b. Ms Hoa 

c. running 

d. friend 

Đáp án

c. running 

Phương pháp giải :

Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại.  

Lời giải chi tiết :

a. teacher (giáo viên)

b. Ms Hoa (cô Hoa)

c. running (chạy bộ)

d. friend (bạn bè)

Các phương án a, b, d đều là những từ chi người; phương án c là từ chỉ hoạt động.

Câu 16 :

Odd one out. 

a. cooking 

b. swimming 

c. hobby 

d. dancing 

Đáp án

c. hobby 

Phương pháp giải :

Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại.  

Lời giải chi tiết :

a. cooking (nấu ăn)

b. swimming (bơi lội)

c. hobby (sở thích)

d. dancing (nhảy)

Các phương án a, b, d đều là những từ chỉ những hoạt động cụ thể; đáp án c là danh từ chỉ chung các sở thích.

Câu 17 :

Odd one out. 

a. hand 

b. mouth 

c. ear 

d. painting 

Đáp án

d. painting 

Phương pháp giải :

Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại.  

Lời giải chi tiết :

a. hand (bàn tay)

b. mouth (cái miệng)

c. ear (cái tai)

d. painting (vẽ bằng cọ)

Các phương án a, b, c đều là những danh từ chỉ bộ phận trên cơ thể người; đáp án d là động từ chỉ hoạt động.

Câu 18 :

Read and match. 

Teacher: What’s your hobby?

Jenny: I like painting.

Matt: It’s running.

Jack: It’s singing.

Luna: I like swimming.

Matt 

Luna

Jenny 

Jack 

Singing 

Swimming 

Running 

Painting

Đáp án

Matt 

Running 

Luna

Swimming 

Jenny 

Painting

Jack 

Singing 

Phương pháp giải :

Các em đọc đoạn hội thoại giữa cô giáo và các bạn học sinh rồi nối theo như thông tin trong bài đã cho. 

Lời giải chi tiết :

- What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

- I like + động từ đuôi –ing. (Tôi thích + động từ đuôi –ing.)

  It’s + động từ đuôi –ing. (Đó là + động từ đuôi –ing.)

Teacher: What’s your hobby? (Sở thích của các em là gì?)

Jenny: I like painting. (Em thích tô màu ạ.)

Matt: It’s running. (Đó là chạy bộ ạ.)

Jack: It’s singing. (Đó là hát ạ.)

Luna: I like swimming. (Em thích bơi lội ạ.)

Câu 19 :

Read and complete. 

Art room
Music room
Classroom
Library
Computer room
1. You sing in this room. .....
2. You read books in this room. .....
3. You study with the teacher in this room. .....
4. You use the computer in this room. .....
5. You draw and paint in this room. .....
Đáp án
Art room
Music room
Classroom
Library
Computer room
1. You sing in this room.
Music room

2. You read books in this room.
Library

3. You study with the teacher in this room.
Classroom

4. You use the computer in this room.
Computer room

5. You draw and paint in this room.
Art room
Phương pháp giải :

Art room: phòng vẽ

Music room: phòng nhạc

Classroom: phòng học

Library: thư viện

Computer room: phòng máy vi tính  

Lời giải chi tiết :

1. You sing in this room. Music room

(Bạn hát trong phòng này. Phòng nhạc)

2. You read books in this room. Library

(Bạn đọc sách trong phòng này. Thư viện)

3. You study with teacher in this room. Classroom

(Bạn học với giáo viên trong phòng này. Lớp học)

4. You use computer in this room. Computer room

(Bạn sử dụng máy vi tính trong phòng này. Phòng máy tính)

5. You draw and paint in this room. Art room

(Bạn vẽ và tô màu trong phòng này. Phòng vẽ)

Câu 20 :

Read and complete. 

What's
Is
like
is
music room
Lucy: ..... this our school?
Nam: Yes, it ..... .
Nam: ..... your hobby?
Lucy: I ..... playing the guitar.
Nam: Let's go to the ..... .
Lucy: Ok, let’s go.
Đáp án
What's
Is
like
is
music room
Lucy:
Is
this our school?
Nam: Yes, it
is
.
Nam:
What's
your hobby?
Lucy: I
like
playing the guitar.
Nam: Let's go to the
music room
.
Lucy: Ok, let’s go.
Phương pháp giải :

- Is this our _____? (Đây có phải ____ của chúng ta không?)

  Yes, it is. (Đúng vậy.)

- What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

- Let’s go to (the) _______. (Hãy cùng đến ______ nào.)

  OK, let’s go. (Được, cùng đi nào.)

- I like + động từ có đuôi –ing. (Tôi thích + động từ có đuôi –ing.)  

Lời giải chi tiết :

Lucy: Is this our school? (Đây có phải trường học của chúng ta không?)

Nam: Yes, it is. (Đúng vậy.)

Nam: What’s your hobby? (Sở thích của cậu là gì?)

Lucy: I like playing guitar. (Tớ thích chơi guitar.)

Nam: Let’s go to the music room(Vậy hãy cùng đến phòng nhạc nào.)

Lucy: Ok, let’s go. (Được, cùng đi nào.)

Câu 21 :

Match: 

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

Sit down 

Go out

Stand up 

Come in 

Close

Đáp án

1. 

Stand up 

2. 

Come in 

3. 

Close

4. 

Sit down 

5. 

Go out

Lời giải chi tiết :

1 – stand up: đứng lên

2 – come in: đi vào

3 – close: đóng lại

4 – sit down: ngồi xuống

5 – go out: ra ngoài

Câu 22 :

Choose the missing word. 

No, you _____.

a. cant 

b. can't 

c. can 

Đáp án

b. can't 

Lời giải chi tiết :

No, you can’t. (Không được, em không thể.)

Câu 23 :

Look at the picture. Choose a suitable sentence.

a. May I go out?

b. Close your books, please.

c. Stand up, please.

Đáp án

b. Close your books, please.

Phương pháp giải :

Các em nhìn tranh và chọn câu phù hợp với bức tranh. 

Lời giải chi tiết :

a. May I go out? (Em có thể ra ngoài không ạ?)

b. Close your books, please. (Vui lòng đóng sách của các em lại.)

c. Stand up, please. (Vui lòng đứng dậy.)

Câu 24 :

Look at the picture. Choose a suitable sentence. 

a. No, you can’t.

b. Sit down, please.

c. Open your book, please.

Đáp án

c. Open your book, please.

Phương pháp giải :

Các em nhìn tranh và chọn câu phù hợp với bức tranh

Lời giải chi tiết :

a. No, you can’t. (Không được, em không thể.)

b. Sit down please. (Vui lòng ngồi xuống.)

c. Open your book, please. (Vui lòng mở sách của các em ra.)

Câu 25 :

Odd one out.

a. bag 

b. pencil case 

c. eraser 

d. window 

Đáp án

d. window 

Phương pháp giải :

Các con đọc các phương án và chọn 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. 

Lời giải chi tiết :

a. bag (túi, cặp sách) 

b. pencil case (hộp đựng bút) 

c. eraser (cục tẩy) 

d. window (cửa sổ) 

Phương án a, b, c đều là đồ dùng học tập, phương án d không phải là đồ dùng học tập. 

Câu 26 :

Odd one out.

a. orange

b. book 

c. red 

d. pink 

Đáp án

b. book 

Phương pháp giải :

Các con đọc các phương án và chọn 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. 

Lời giải chi tiết :

a. orange (màu cam, quả cam) 

b. book (quyển sách) 

c. red (màu đỏ) 

d. pink (màu hồng) 

Các phương án a, c, d đều là những từ chỉ màu sắc,; phương án b là danh từ chỉ đồ dùng học tập. 

Câu 27 :

Odd one out. 

a. Rosy 

b. door

c. ruler 

d. pen 

Đáp án

a. Rosy 

Phương pháp giải :

Các con đọc các phương án và chọn 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. 

Lời giải chi tiết :

a. Rosy  

b. door (cửa ra vào) 

c. ruler (cái thước) 

d. pen (bút mực) 

Các phương án b, c, d đều là những danh từ chỉ đồ dùng học tập; phương án a là tên người.

Câu 28 :

Choose the missing letter. 

pin_

a. h

b. k 

c. g 

Đáp án

b. k 

Lời giải chi tiết :

pink: màu hồng 

Câu 29 :

Choose the missing letters. 

d_n't  ta_k

a. o, d 

b. e, l 

c. o, l

Đáp án

c. o, l

Lời giải chi tiết :

don't talk: đừng nói chuyện 

Câu 30 :

Odd one out.

a. nine

b. bike

c. seven 

d. four 

Đáp án

b. bike

Phương pháp giải :

Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. 

Lời giải chi tiết :

a. nine (số chín)

b. bike (xe đạp)

c. seven (số bảy)

d. four (số bốn)

Các phương án a, c, d đều là từ chỉ số; phương án b là từ chỉ đồ chơi.

Câu 31 :

Odd one out. 

a. teddy bear  

b. car 

c. bike

d. train 

Đáp án

a. teddy bear  

Phương pháp giải :

Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. 

Lời giải chi tiết :

a. teddy bear (gấu bông)

b. car (xe ô tô)

c. bike (xe đạp)

d. train (xe lửa, tàu hỏa)

Các phương án b, c, d đều là từ chỉ loại phương tiện giao thông; phương án a không phải là phương tiện giao thông.

Câu 32 :

Odd one out. 

a. sit down  

b. stand up  

c. doll 

d. open your book

Đáp án

c. doll 

Phương pháp giải :

Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. 

Lời giải chi tiết :

a. sit down (ngồi xuống)

b. stand up (đứng lên)

c. doll (búp bê)

d. open your book (mở sách ra)

Các phương án a, b, d đều là các câu mệnh lệnh trong lớp học; phương án c là từ chỉ đồ chơi.

Câu 33 :

Match. 

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

This is my bag.

This is my bike.

This is my kite.

This is my train.

This is my car.   

Đáp án

1. 

This is my kite.

2. 

This is my bike.

3. 

This is my car.   

4. 

This is my bag.

5. 

This is my train.

Phương pháp giải :

This is my ____. (Đây là _____ của tôi.)

Lời giải chi tiết :

1This is my kite. (Đây là con diều của tôi.)

2 – This is my bike. (Đây là xe đạp của tôi.)

3 – This is my car. (Đây là xe ô tô của tôi.)

4 – This is my bag. (Đây là cặp sách của tôi.)

5 – This is my train. (Đây là tàu hỏa của tôi.)

Câu 34 :

Match. 

1. 

2. 

3. 

4. 

That is her bag.

That is his bag.

That is his pencil.

That is her pencil.

Đáp án

1. 

That is her pencil.

2. 

That is her bag.

3. 

That is his pencil.

4. 

That is his bag.

Phương pháp giải :

That is his/her ____. (Kia là ____ của anh/cô ấy.)

Lời giải chi tiết :

1. That is her pencil. (Kia là bút chì của cô ấy.) 

2. That is her bag. (Kia là cặp sách của cô ấy.) 

3. That is his pencil. (Kia là bút chì của anh ấy.) 

4. That is his bag. (Kia là cặp sách của anh ấy.) 

Câu 35 :

Odd one out.

a. family 

b. mom 

c. sister

d. brother 

Đáp án

a. family 

Phương pháp giải :

Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. 

Lời giải chi tiết :

a. family (gia đình)

b. mom (mẹ)

c. sister (chị/em gái)

d. brother (anh/em trai)

Các phương án b, c, d đều chỉ cụ thể các thành viên trong gia đình; phương án a chỉ gia đình nói chung.

1. B


2. M


3. D


4. S

Đáp án

1. B


2. M


3. D


4. S

Phương pháp giải :

Các con nhìn tranh và hoàn thành các từ chỉ các thành viên trong gia đình.

Lời giải chi tiết :
  1. Brother (anh/em trai)
  2. Mom/Mum (mẹ)
  3. Dad (bố)
  4. Sister (chị/em gái)
Câu 37 :

Choose the missing letter.

siste_

a. k

b. r 

c. d

Đáp án

b. r 

Lời giải chi tiết :

sister: chị/em gái

Câu 38 :

Look. Choose the correct answer. 

The girl is ____ the tree.

 

a. on 

b. under 

c. in 

Đáp án

b. under 

Phương pháp giải :

on: ở trên

under: ở dưới

in: ở trong

Lời giải chi tiết :

The girl is under the tree. (Bạn nữ ở dưới tán cây.)

Câu 39 :

Look. Choose the correct answer. 

The hat is on _____ head.

 

a. its

b. our 

c their 

Đáp án

a. its

Phương pháp giải :

its: của nó

our: của chúng tôi/chúng ta/chúng mình

their: của họ/chúng

Lời giải chi tiết :

The hat is on its head. (Cái mũ ở trên đầu của nó.)

Câu 40 :

Look. Choose the correct answer. 

This is _____ dog.

 

a. its

b. our 

c. his

Đáp án

b. our 

Phương pháp giải :

its: của nó

our: của chúng tôi/chúng ta/chúng mình

his: của anh ấy

Lời giải chi tiết :

Nhìn vào hình ta thấy có 2 bạn nhỏ => chủ ngữ sở hữu trong câu này là số nhiều nên tính từ sở hữu phải là tính từ ở hữu số nhiều. 

=> Chọn B

This is our dog. (Đây là chú cún của chúng tôi.)

Câu 41 :

Read and match.

Elephant
Fish
Bird
Giraffe
1. This animal has a very long neck. .....
2. This animal has two wings. .....
3. This animal has a very long nose. .....
4. This animal lives in the water. .....
Đáp án
Elephant
Fish
Bird
Giraffe
1. This animal has a very long neck.
Giraffe

2. This animal has two wings.
Bird

3. This animal has a very long nose.
Elephant

4. This animal lives in the water.
Fish
Phương pháp giải :

elephant: con voi

fish: con cá

bird: con chim

giraffe: con hươu cao cổ

Lời giải chi tiết :

1. This animal has a very long neck. Giraffe

(Loài động vật này có cái cổ rất dài. Hươu cao cổ)

2. This animal has two wings. Bird

(Loài động vật này có 2 cái cánh. Con chim)

3. This animal has e very long nose. Elephant

(Loài động vật này có cái mũi rất dài. Con voi)

4. This animal lives in the water. Fish

(Loài động vật này sống dưới nước. Con cá)

Câu 42 :

Match. 

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

milk 

meat

rice

carrots

bread

Đáp án

1. 

rice

2. 

bread

3. 

meat

4. 

milk 

5. 

carrots

Lời giải chi tiết :

1 – rice (cơm/gạo)

2 – bread (bánh mì)

3 – meat (thịt)

4 – milk (sữa)

5 – carrots (cà rốt (số nhiều))

Câu 43 :

Choose the correct answer. 

____ you like milk? 

a. Don't

b. Do 

c. What 

Đáp án

b. Do 

Lời giải chi tiết :

Do you like milk? (Bạn có thích sữa không?)

Câu 44 :

Choose the correct answer. 

____, I do.

a. Yes

b. No 

c. Do 

Đáp án

a. Yes

Lời giải chi tiết :

Yes, I do. (Có, tôi thích.)

Câu 45 :

Choose the correct answer. 

No, I ____.

a. don’t

b. do 

c. dont

Đáp án

a. don’t

Lời giải chi tiết :

No, I don’t. (Không, tôi không thích.)

Câu 46 :

Choose has or have

He _____ black hair.

have 

has

Đáp án

has

Lời giải chi tiết :

"He" là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần được chia: Have => has. 

He has black hair. (Anh ấy có mái tóc đen.)

Câu 47 :

Choose the correct answer. 

I ____ have blue eyes. 

a. don't 

b. do 

c. has

Đáp án

a. don't 

Lời giải chi tiết :

I don’t have blue eyes. (Tôi không có đôi mắt màu xanh dương.)