Bài tập Từ vựng & Ngữ pháp Tiếng Anh 3 - Global Success | Ôn hè Anh 3
Đề bài
Odd one out.
a. Ben
b. Mai
c. Minh
d. Hello
Read and match.
2. When you receive a gift, you say this. .....
3. When you meet your friends, you say this. .....
4. When you go home, you say this to your friends. .....
Match.
1. Hello, I’m Mai.
2. Goodbye, Minh.
3. How are you?
a. Bye, Lucy.
b. Fine. Thank you.
c. Hi Mai, I’m Ben.
Read and complete.
Minh: Hi, Lucy. I’m (2) ..... . And you?
Lucy: I’m good, (3) ..... . Goodbye, Minh.
Minh: (4) ..... , Lucy.
Match.
1.
2.
3.
4.
a. I’m ten years old.
b. I’m six years old.
c. I’m seven years old.
d. I’m eight years old.
Read and complete.
Nam: Hi. ..... name’s Nam.
Mary: ..... old are you, Nam?
Nam: I’m eight years ..... . And you?
Mary: I’m seven years old.
Read and match.
2. This person teaches you lessons at school. .....
3. When you don’t agree with a person, you say this. .....
4. When you agree with a person, you say this. .....
Put words in the suitable columns.
pair
hair
ear
hear
fear
a. eyes
b. ears
c. hair
a. hand
b. mouth
c. hair
a. hand
b.eyes
c. nose
a. face
b. hair
c. hand
Read and complete.
Linh: ..... it isn't. ..... Minh.
Bill: Is this Lucy?
Linh: ..... it is. Bill, this ..... Ms Hoa.
Ms Hoa: Hi, Bill.
Bill: Hello, Ms Hoa.
Match.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
It’s hair.
It’s a nose.
It’s an eye.
It’s an ear.
It’s a hand.
It’s a mouth.
Odd one out.
a. teacher
b. Ms Hoa
c. running
d. friend
Odd one out.
a. cooking
b. swimming
c. hobby
d. dancing
Odd one out.
a. hand
b. mouth
c. ear
d. painting
Read and match.
Teacher: What’s your hobby?
Jenny: I like painting.
Matt: It’s running.
Jack: It’s singing.
Luna: I like swimming.
Matt
Luna
Jenny
Jack
Singing
Swimming
Running
Painting
Read and complete.
2. You read books in this room. .....
3. You study with the teacher in this room. .....
4. You use the computer in this room. .....
5. You draw and paint in this room. .....
Read and complete.
Nam: Yes, it ..... .
Nam: ..... your hobby?
Lucy: I ..... playing the guitar.
Nam: Let's go to the ..... .
Lucy: Ok, let’s go.
Match:
1.
2.
3.
4.
5.
Sit down
Go out
Stand up
Come in
Close
a. cant
b. can't
c. can
a. May I go out?
b. Close your books, please.
c. Stand up, please.
a. No, you can’t.
b. Sit down, please.
c. Open your book, please.
Odd one out.
a. bag
b. pencil case
c. eraser
d. window
Odd one out.
a. orange
b. book
c. red
d. pink
Odd one out.
a. Rosy
b. door
c. ruler
d. pen
a. h
b. k
c. g
a. o, d
b. e, l
c. o, l
Odd one out.
a. nine
b. bike
c. seven
d. four
Odd one out.
a. teddy bear
b. car
c. bike
d. train
Odd one out.
a. sit down
b. stand up
c. doll
d. open your book
Match.
1.
2.
3.
4.
5.
This is my bag.
This is my bike.
This is my kite.
This is my train.
This is my car.
Match.
1.
2.
3.
4.
That is her bag.
That is his bag.
That is his pencil.
That is her pencil.
Odd one out.
a. family
b. mom
c. sister
d. brother
1. B
2. M
3. D
4. S
a. k
b. r
c. d
a. on
b. under
c. in
a. its
b. our
c their
a. its
b. our
c. his
Read and match.
2. This animal has two wings. .....
3. This animal has a very long nose. .....
4. This animal lives in the water. .....
Match.
1.
2.
3.
4.
5.
milk
meat
rice
carrots
bread
a. Don't
b. Do
c. What
a. Yes
b. No
c. Do
a. don’t
b. do
c. dont
have
has
a. don't
b. do
c. has
Lời giải và đáp án
Odd one out.
a. Ben
b. Mai
c. Minh
d. Hello
d. Hello
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại.
d. Hello (xin chào)
Các phương án a, b, c đều là tên người; phương án d là câu chào.
Read and match.
2. When you receive a gift, you say this. .....
3. When you meet your friends, you say this. .....
4. When you go home, you say this to your friends. .....
2. When you receive a gift, you say this.
3. When you meet your friends, you say this.
4. When you go home, you say this to your friends.
greeting your friends: chào hỏi bạn bè
receive a gift: nhận món quà
meet your friends: gặp bạn bè
go home: về nhà
Hi: xin chào
Thank you: cảm ơn
Bye: tạm biệt
How: như thế nào
1. After greeting your friends, you say: “How are you?”
(Sau khi chào bạn bè của bạn thì bạn nói: “Cậu có khỏe không?”)
2. When you receive a gift, you say this. Thank you
(Khi bạn nhận được một món quà, bạn nói câu này. Cảm ơn)
3. When you meet your friends, you say this. Hi
(Khi bạn gặp bạn bè của bạn, bạn nói câu này. Xin chào)
4. When you go home, you say this to your friends. Bye
(Khi bạn về nhà, bạn nói câu nàu với bạn bè của bạn. Tạm biệt)
Match.
1. Hello, I’m Mai.
2. Goodbye, Minh.
3. How are you?
a. Bye, Lucy.
b. Fine. Thank you.
c. Hi Mai, I’m Ben.
1. Hello, I’m Mai.
c. Hi Mai, I’m Ben.
2. Goodbye, Minh.
a. Bye, Lucy.
3. How are you?
b. Fine. Thank you.
- Hello/Hi ____. I'm ____. (Xin chào ____. Mình là ____.)
- How are you? (Bạn thế nào rồi?)
Fine. Thank you. (Mình ổn. Cảm ơn bạn.)
- Goodbye/Bye, ____. (Tạm biệt, _____.)
1 – c
Hello, I’m Mai. - Hi Mai, I’m Ben.
(Xin chào, tớ là Mai. – Chào Mai, tớ là Ben.)
2 – a
Goodbye, Minh. - Bye, Lucy.
(Tạm biệt. Minh. – Tạm biệt nhé, Lucy.)
3 – b
How are you? - Fine. Thank you.
(Cậu thế nào rồi? – Tớ ổn. Cảm ơn cậu.)
Read and complete.
Minh: Hi, Lucy. I’m (2) ..... . And you?
Lucy: I’m good, (3) ..... . Goodbye, Minh.
Minh: (4) ..... , Lucy.
Minh: Hi, Lucy. I’m (2)
Lucy: I’m good, (3)
Minh: (4)
Bye: tạm biệt
fine: tốt, khỏe
Hello: xin chào
thank you: cảm ơn
Lucy: (1) Hello, Minh. How are you?
(Xin chào Minh. Cậu thế nào rồi?)
Minh: Hi, Lucy. I’m (2) fine. And you?
(Chào Lucy, tớ vẫn khỏe. Cậu thì sao?)
Lucy: I’m good, (3) thank you. Goodbye, Minh.
(Tớ ổn, cảm ơn cậu. Thôi tạm biệt nhé, Minh.)
Minh: (4) Bye, Lucy. (Tạm biệt, Lucy.)
Match.
1.
2.
3.
4.
a. I’m ten years old.
b. I’m six years old.
c. I’m seven years old.
d. I’m eight years old.
1.
c. I’m seven years old.
2.
a. I’m ten years old.
3.
b. I’m six years old.
4.
d. I’m eight years old.
1 – c. I’m seven years old. (Tôi 7 tuổi rồi.)
2 – a. I’m ten years old. (Tôi 10 tuổi rồi.)
3 – b. I’m six years old. (Tôi 6 tuổi rồi.)
4 – d. I’m eight years old. (Tôi 8 tuổi rồi.)
Read and complete.
Nam: Hi. ..... name’s Nam.
Mary: ..... old are you, Nam?
Nam: I’m eight years ..... . And you?
Mary: I’m seven years old.
Nam: Hi.
Mary:
Nam: I’m eight years
Mary: I’m seven years old.
- What's your name? (Tên bạn là gì?)
My name's _____. (Tên tớ là ____.)
- How old are you? (Bạn mấy tuổi rồi?)
I'm _____ years old. (Tớ ____ tuổi rồi.)
My: của tôi
Old: già, cũ
How: như thế nào
Name: tên
Mary: Hello. What’s your name? (Xin chào. Cậu tên là gì vậy?)
Nam: Hi. My name’s Nam. (Chào cậu. Tên tớ là Nam.)
Mary: How old are you, Nam? (Cậu mấy tuổi rồi, Nam?)
Nam: I’m eight years old. And you? (Tớ 8 tuổi rồi. Cậu thì sao?)
Mary: I’m seven years old. (Tớ 7 tuổi.)
Read and match.
2. This person teaches you lessons at school. .....
3. When you don’t agree with a person, you say this. .....
4. When you agree with a person, you say this. .....
2. This person teaches you lessons at school.
3. When you don’t agree with a person, you say this.
4. When you agree with a person, you say this.
No: không
Friends: bạn bè (số nhiều)
Teacher: giáo viên
Yes: có, được
1. You go to school, play, eat, study with these people. Friends
(Bạn đến trường, chơi đùa, ăn, học cùng những người này. Bạn bè)
2. This person teaches you lessons at school. Teacher
(Người này dạy bạn những bài học ở trường. Giáo viên)
3. When you don’t agree with a person, you say this. No
(Khi bạn không đồng ý với một người, bạn nói thế này. Không)
4. When you agree with a person, you say this. Yes
(Khi bạn đồng ý với một người, bạn nói thế này. Đúng vậy)
Put words in the suitable columns.
pair
hair
ear
hear
fear
pair
hair
ear
hear
fear
pair (n): đôi, cặp
hair (n): tóc
ear (n) tai
hear (n): nghe
fear (n) nỗi sợ
a. eyes
b. ears
c. hair
b. ears
a. eyes (đôi mắt)
b. ears (đôi tai)
c. hair (tóc)
You need ears to listen to music.
(Bạn cần đôi tai để nghe nhạc.)
a. hand
b. mouth
c. hair
c. hair
a. hand (bàn tay)
b. mouth (cái miệng)
c. hair (tóc)
She has long, black hair.
(Cô ấy có mái tóc đen, dài.)
a. hand
b.eyes
c. nose
b.eyes
a. hand (bàn tay)
b. eyes (đôi mắt)
c. nose (cái mũi)
You need eyes to watch TV.
(Bạn cần đôi mắt để xem TV.)
a. face
b. hair
c. hand
a. face
a. face (gương mặt)
b. hair (mái tóc)
c. hand (bàn tay)
His face is round.
(Gương mặt của anh ấy tròn.)
Read and complete.
Linh: ..... it isn't. ..... Minh.
Bill: Is this Lucy?
Linh: ..... it is. Bill, this ..... Ms Hoa.
Ms Hoa: Hi, Bill.
Bill: Hello, Ms Hoa.
Linh:
Bill: Is this Lucy?
Linh:
Ms Hoa: Hi, Bill.
Bill: Hello, Ms Hoa.
- Is that _____? (Kia có phải là _____không?)
Yes, it is. (Đúng vậy.)
No, it isn’t. (Không, không phải.)
- This is _____. (Đây là _____.)
- It’s _____. (Đó là _____.)
Bill: Is that Nam? (Kia có phải là Nam không?)
Linh: No, it isn’t. It’s Minh. (Không, không phải, đó là Minh.)
Bill: Is this Lucy? (Đây có phải là Lucy không?)
Linh: Yes, it is. (Đúng vậy.)
Linh: Bill, this is Ms Hoa. (Bill, đây là cô Hoa.)
Ms Hoa: Hi, Bill. (Chào Bill.)
Bill: Hello, Ms Hoa. (Em chào cô Hoa ạ.)
Match.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
It’s hair.
It’s a nose.
It’s an eye.
It’s an ear.
It’s a hand.
It’s a mouth.
1.
It’s an ear.
2.
It’s an eye.
3.
It’s hair.
4.
It’s a nose.
5.
It’s a mouth.
6.
It’s a hand.
It's _____. (Đó là _____.)
1 - It’s an ear. (Đó là một cái tai.)
2 - It’s an eye. (Đó là một con mắt.)
3 - It’s hair. (Đó là tóc.)
4 - It’s a nose. (Đó là một cái mũi.)
5 - It’s a mouth. (Đó là một cái miệng.)
6 - It’s a hand. (Đó là một bàn tay.)
Odd one out.
a. teacher
b. Ms Hoa
c. running
d. friend
c. running
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại.
a. teacher (giáo viên)
b. Ms Hoa (cô Hoa)
c. running (chạy bộ)
d. friend (bạn bè)
Các phương án a, b, d đều là những từ chi người; phương án c là từ chỉ hoạt động.
Odd one out.
a. cooking
b. swimming
c. hobby
d. dancing
c. hobby
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại.
a. cooking (nấu ăn)
b. swimming (bơi lội)
c. hobby (sở thích)
d. dancing (nhảy)
Các phương án a, b, d đều là những từ chỉ những hoạt động cụ thể; đáp án c là danh từ chỉ chung các sở thích.
Odd one out.
a. hand
b. mouth
c. ear
d. painting
d. painting
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại.
a. hand (bàn tay)
b. mouth (cái miệng)
c. ear (cái tai)
d. painting (vẽ bằng cọ)
Các phương án a, b, c đều là những danh từ chỉ bộ phận trên cơ thể người; đáp án d là động từ chỉ hoạt động.
Read and match.
Teacher: What’s your hobby?
Jenny: I like painting.
Matt: It’s running.
Jack: It’s singing.
Luna: I like swimming.
Matt
Luna
Jenny
Jack
Singing
Swimming
Running
Painting
Matt
Running
Luna
Swimming
Jenny
Painting
Jack
Singing
Các em đọc đoạn hội thoại giữa cô giáo và các bạn học sinh rồi nối theo như thông tin trong bài đã cho.
- What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
- I like + động từ đuôi –ing. (Tôi thích + động từ đuôi –ing.)
It’s + động từ đuôi –ing. (Đó là + động từ đuôi –ing.)
Teacher: What’s your hobby? (Sở thích của các em là gì?)
Jenny: I like painting. (Em thích tô màu ạ.)
Matt: It’s running. (Đó là chạy bộ ạ.)
Jack: It’s singing. (Đó là hát ạ.)
Luna: I like swimming. (Em thích bơi lội ạ.)
Read and complete.
2. You read books in this room. .....
3. You study with the teacher in this room. .....
4. You use the computer in this room. .....
5. You draw and paint in this room. .....
2. You read books in this room.
3. You study with the teacher in this room.
4. You use the computer in this room.
5. You draw and paint in this room.
Art room: phòng vẽ
Music room: phòng nhạc
Classroom: phòng học
Library: thư viện
Computer room: phòng máy vi tính
1. You sing in this room. Music room
(Bạn hát trong phòng này. Phòng nhạc)
2. You read books in this room. Library
(Bạn đọc sách trong phòng này. Thư viện)
3. You study with teacher in this room. Classroom
(Bạn học với giáo viên trong phòng này. Lớp học)
4. You use computer in this room. Computer room
(Bạn sử dụng máy vi tính trong phòng này. Phòng máy tính)
5. You draw and paint in this room. Art room
(Bạn vẽ và tô màu trong phòng này. Phòng vẽ)
Read and complete.
Nam: Yes, it ..... .
Nam: ..... your hobby?
Lucy: I ..... playing the guitar.
Nam: Let's go to the ..... .
Lucy: Ok, let’s go.
Nam: Yes, it
Nam:
Lucy: I
Nam: Let's go to the
Lucy: Ok, let’s go.
- Is this our _____? (Đây có phải ____ của chúng ta không?)
Yes, it is. (Đúng vậy.)
- What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
- Let’s go to (the) _______. (Hãy cùng đến ______ nào.)
OK, let’s go. (Được, cùng đi nào.)
- I like + động từ có đuôi –ing. (Tôi thích + động từ có đuôi –ing.)
Lucy: Is this our school? (Đây có phải trường học của chúng ta không?)
Nam: Yes, it is. (Đúng vậy.)
Nam: What’s your hobby? (Sở thích của cậu là gì?)
Lucy: I like playing guitar. (Tớ thích chơi guitar.)
Nam: Let’s go to the music room. (Vậy hãy cùng đến phòng nhạc nào.)
Lucy: Ok, let’s go. (Được, cùng đi nào.)
Match:
1.
2.
3.
4.
5.
Sit down
Go out
Stand up
Come in
Close
1.
Stand up
2.
Come in
3.
Close
4.
Sit down
5.
Go out
1 – stand up: đứng lên
2 – come in: đi vào
3 – close: đóng lại
4 – sit down: ngồi xuống
5 – go out: ra ngoài
a. cant
b. can't
c. can
b. can't
No, you can’t. (Không được, em không thể.)
a. May I go out?
b. Close your books, please.
c. Stand up, please.
b. Close your books, please.
Các em nhìn tranh và chọn câu phù hợp với bức tranh.
a. May I go out? (Em có thể ra ngoài không ạ?)
b. Close your books, please. (Vui lòng đóng sách của các em lại.)
c. Stand up, please. (Vui lòng đứng dậy.)
a. No, you can’t.
b. Sit down, please.
c. Open your book, please.
c. Open your book, please.
Các em nhìn tranh và chọn câu phù hợp với bức tranh
a. No, you can’t. (Không được, em không thể.)
b. Sit down please. (Vui lòng ngồi xuống.)
c. Open your book, please. (Vui lòng mở sách của các em ra.)
Odd one out.
a. bag
b. pencil case
c. eraser
d. window
d. window
Các con đọc các phương án và chọn 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.
a. bag (túi, cặp sách)
b. pencil case (hộp đựng bút)
c. eraser (cục tẩy)
d. window (cửa sổ)
Phương án a, b, c đều là đồ dùng học tập, phương án d không phải là đồ dùng học tập.
Odd one out.
a. orange
b. book
c. red
d. pink
b. book
Các con đọc các phương án và chọn 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.
a. orange (màu cam, quả cam)
b. book (quyển sách)
c. red (màu đỏ)
d. pink (màu hồng)
Các phương án a, c, d đều là những từ chỉ màu sắc,; phương án b là danh từ chỉ đồ dùng học tập.
Odd one out.
a. Rosy
b. door
c. ruler
d. pen
a. Rosy
Các con đọc các phương án và chọn 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.
a. h
b. k
c. g
b. k
pink: màu hồng
a. o, d
b. e, l
c. o, l
c. o, l
don't talk: đừng nói chuyện
Odd one out.
a. nine
b. bike
c. seven
d. four
b. bike
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.
a. nine (số chín)
b. bike (xe đạp)
c. seven (số bảy)
d. four (số bốn)
Các phương án a, c, d đều là từ chỉ số; phương án b là từ chỉ đồ chơi.
Odd one out.
a. teddy bear
b. car
c. bike
d. train
a. teddy bear
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.
a. teddy bear (gấu bông)
b. car (xe ô tô)
c. bike (xe đạp)
d. train (xe lửa, tàu hỏa)
Các phương án b, c, d đều là từ chỉ loại phương tiện giao thông; phương án a không phải là phương tiện giao thông.
Odd one out.
a. sit down
b. stand up
c. doll
d. open your book
c. doll
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.
a. sit down (ngồi xuống)
b. stand up (đứng lên)
c. doll (búp bê)
d. open your book (mở sách ra)
Các phương án a, b, d đều là các câu mệnh lệnh trong lớp học; phương án c là từ chỉ đồ chơi.
Match.
1.
2.
3.
4.
5.
This is my bag.
This is my bike.
This is my kite.
This is my train.
This is my car.
1.
This is my kite.
2.
This is my bike.
3.
This is my car.
4.
This is my bag.
5.
This is my train.
This is my ____. (Đây là _____ của tôi.)
1 – This is my kite. (Đây là con diều của tôi.)
2 – This is my bike. (Đây là xe đạp của tôi.)
3 – This is my car. (Đây là xe ô tô của tôi.)
4 – This is my bag. (Đây là cặp sách của tôi.)
5 – This is my train. (Đây là tàu hỏa của tôi.)
Match.
1.
2.
3.
4.
That is her bag.
That is his bag.
That is his pencil.
That is her pencil.
1.
That is her pencil.
2.
That is her bag.
3.
That is his pencil.
4.
That is his bag.
That is his/her ____. (Kia là ____ của anh/cô ấy.)
1. That is her pencil. (Kia là bút chì của cô ấy.)
2. That is her bag. (Kia là cặp sách của cô ấy.)
3. That is his pencil. (Kia là bút chì của anh ấy.)
4. That is his bag. (Kia là cặp sách của anh ấy.)
Odd one out.
a. family
b. mom
c. sister
d. brother
a. family
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.
a. family (gia đình)
b. mom (mẹ)
c. sister (chị/em gái)
d. brother (anh/em trai)
Các phương án b, c, d đều chỉ cụ thể các thành viên trong gia đình; phương án a chỉ gia đình nói chung.
1. B
2. M
3. D
4. S
1. B
2. M
3. D
4. S
Các con nhìn tranh và hoàn thành các từ chỉ các thành viên trong gia đình.
- Brother (anh/em trai)
- Mom/Mum (mẹ)
- Dad (bố)
- Sister (chị/em gái)
a. k
b. r
c. d
b. r
sister: chị/em gái
a. on
b. under
c. in
b. under
on: ở trên
under: ở dưới
in: ở trong
The girl is under the tree. (Bạn nữ ở dưới tán cây.)
a. its
b. our
c their
a. its
its: của nó
our: của chúng tôi/chúng ta/chúng mình
their: của họ/chúng
The hat is on its head. (Cái mũ ở trên đầu của nó.)
a. its
b. our
c. his
b. our
its: của nó
our: của chúng tôi/chúng ta/chúng mình
his: của anh ấy
Nhìn vào hình ta thấy có 2 bạn nhỏ => chủ ngữ sở hữu trong câu này là số nhiều nên tính từ sở hữu phải là tính từ ở hữu số nhiều.
=> Chọn B
This is our dog. (Đây là chú cún của chúng tôi.)
Read and match.
2. This animal has two wings. .....
3. This animal has a very long nose. .....
4. This animal lives in the water. .....
2. This animal has two wings.
3. This animal has a very long nose.
4. This animal lives in the water.
elephant: con voi
fish: con cá
bird: con chim
giraffe: con hươu cao cổ
1. This animal has a very long neck. Giraffe
(Loài động vật này có cái cổ rất dài. Hươu cao cổ)
2. This animal has two wings. Bird
(Loài động vật này có 2 cái cánh. Con chim)
3. This animal has e very long nose. Elephant
(Loài động vật này có cái mũi rất dài. Con voi)
4. This animal lives in the water. Fish
(Loài động vật này sống dưới nước. Con cá)
Match.
1.
2.
3.
4.
5.
milk
meat
rice
carrots
bread
1.
rice
2.
bread
3.
meat
4.
milk
5.
carrots
1 – rice (cơm/gạo)
2 – bread (bánh mì)
3 – meat (thịt)
4 – milk (sữa)
5 – carrots (cà rốt (số nhiều))
a. Don't
b. Do
c. What
b. Do
Do you like milk? (Bạn có thích sữa không?)
a. Yes
b. No
c. Do
a. Yes
Yes, I do. (Có, tôi thích.)
a. don’t
b. do
c. dont
a. don’t
No, I don’t. (Không, tôi không thích.)
have
has
has
"He" là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần được chia: Have => has.
He has black hair. (Anh ấy có mái tóc đen.)
a. don't
b. do
c. has
a. don't
I don’t have blue eyes. (Tôi không có đôi mắt màu xanh dương.)
- Bài tập Đọc hiểu Tiếng Anh 3 - iLearn Smart Start | Ôn hè Anh 3
- Bài tập Đọc hiểu Tiếng Anh 3 - Family and Friends | Ôn hè Anh 3
- Bài tập Đọc hiểu Tiếng Anh 3 - Global Success | Ôn hè Anh 3
- Bài tập Từ vựng & Ngữ pháp Tiếng Anh 3 - iLearn Smart Start | Ôn hè Anh 3
- Bài tập Từ vựng & Ngữ pháp Tiếng Anh 3 - Family and Friends | Ôn hè Anh 3