Bài tập Đọc hiểu Tiếng Anh 3 - Global Success | Ôn hè Anh 3
Đề bài
Read and complete the conversation with the available words.
years eight thanks are Hello |
Lan: (1) _________, Hoa. How (2) ____________ you?
Hoa: Hi, Lan. I’m great, (3) __________. And you?
Lan: Fine, thank you. How old are you?
Hoa: I’m eight (4) ____________old. And you?
Lan: I’m (5) ____________ years old, too.
Read and decide each sentence is True or False.
Hello! My name is Lan. My school is very large. This is my classroom. It’s small but nice. This is my desk and these are my school things. This is my school bag. It’s new and nice. These are my notebooks. They are new. Look! Those are my friends, they are kind.
1. Lan’s school is very large.
-
A.
T
-
B.
F
2. Her classroom is large.
-
A.
T
-
B.
F
3. Her school bag is old and nice.
-
A.
T
-
B.
F
4. Her notebooks are new.
-
A.
T
-
B.
F
5. Her friends are kind.
-
A.
T
-
B.
F
Read and complete sentences with available words.
do open colour playing your |
1. May I _____________ my book, Mr Loc? – Yes, you can.
2. Is that ____________ computer room? – Yes, it is.
3. What ____________ is your pencil case? – It’s red.
4. What do you ____________ at break time?
5. Do you like ______ blind man’s bluff? – Yes
Read and choose the correct answer to complete the passage.
Hello, I’m Quyen. I’m eight years old. I’m in class 3C at Ngo Quyen Primary school. My school is large and (1) ________. My class is small but nice. This is my desk. It is brown. These (2) ________ my books. They are yellow. These are my pens. They are black (3)________ white. This is my eraser. It’s orange and white. And this is (4) ________ school bag. It’s blue, green and red. What about you? What (5)__________ are your school things?
-
A.
new
-
B.
pen
-
C.
ruler
-
D.
welcome
-
A.
am
-
B.
are
-
C.
is
-
D.
have
-
A.
is
-
B.
and
-
C.
do
-
D.
are
-
A.
my
-
B.
her
-
C.
they
-
D.
his
-
A.
colours
-
B.
colouring
-
C.
coloures
-
D.
colour
Read and complete.
some drink how doctor brother who’s
Ben: What would you like to (1) _______?
Mai: I’d like (2) ______ water, please.
Ben: Here you are.
Mai: Thank you. Oh, there are some photos. (3) ______ that, Ben?
Ben: It’s my (4) ______.
Mai : (5) ______ old is he?
Ben: He’s 24. He’s a (6) _______.
Mai: That’s great!
Read and answer questions.
My name is Linda. I have a lot of pets. This is my cats. It is on the chair. That is my dog. It is playing in the yard. I also have two colorful parrots. They are in the cage. They are very cute. I also have six rabbits. They are in the garden.
Where is the cat?
What is the dog doing?
How many parrots does Linda have?
How many rabbits does Linda have?
Read and decide each sentence is True (T) or False (F).
I’m Minh. Today I’m with my family! Mai is my sister. She has long, black hair. My mom has straight hair. Thanh is my brother. He has short, curly hair and blue eyes. My cousin Nam has brown eyes. My aunt, Thu has long brown hair.
Mai has short hair.
-
A.
T
-
B.
F
Mom has straight hair.
-
A.
T
-
B.
F
Thanh has curly hair.
-
A.
T
-
B.
F
Nam has blue eyes.
-
A.
T
-
B.
F
Aunt Thu has long black hair.
-
A.
T
-
B.
F
I have English on Tuesday and Thursday.
-
A.
Yes
-
B.
No
I have P.E on Wednesday.
-
A.
Yes
-
B.
No
I have Math on Monday and Thursday.
-
A.
Yes
-
B.
No
I have Music on Saturday.
-
A.
Yes
-
B.
No
I have Art on Sunday.
-
A.
Yes
-
B.
No
Read and decide whether each sentence is T (True) or F (False).
My name is Hân. I’m from Viet Nam. In Viet Nam, we often eat rice and noodles. My favorite food is Phở and Bún bò Huế. In my house, we eat with chopsticks and a spoon. We don’t use a knife when having meals.
Hân is from Viet Nam.
-
A.
T
-
B.
F
They often eat pizza.
-
A.
T
-
B.
F
Her favorite food is Phở and Bún bò Huế.
-
A.
T
-
B.
F
They eat with a fork and a spoon.
-
A.
T
-
B.
F
They don’t use a knife during meals.
-
A.
T
-
B.
F
Read and complete the sentences.
I’m Huy. My favorite sport is soccer. I am good at playing soccer. I use my legs and feet. I kick the ball in soccer. I can’t catch the ball in soccer but my friend can. He is a goalie. I often play soccer with my friends after school.
Huy likes playing _______.
He uses ______ and _______ in soccer.
He can’t _______ the ball in soccer.
His friend ______ catch the ball.
He often plays soccer with his _______.
Lời giải và đáp án
Read and complete the conversation with the available words.
years eight thanks are Hello |
Lan: (1) _________, Hoa. How (2) ____________ you?
Hoa: Hi, Lan. I’m great, (3) __________. And you?
Lan: Fine, thank you. How old are you?
Hoa: I’m eight (4) ____________old. And you?
Lan: I’m (5) ____________ years old, too.
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
- Dịch các từ đề bài cho.
- Dựa vào ngữ cảnh của đoạn hội thoại, chọn từ đúng nhất điền vào chỗ trống.
years: năm, tuổi
eight: tám/8
thanks: cảm ơn
are: là/động từ to be
Hello: xin chào
Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:
Lan: Hello, Hoa. How are you?
Hoa: Hi, Lan. I’m great, thanks. And you?
Lan: Fine, thank you. How old are you?
Hoa: I’m eight years old. And you?
Lan: I’m eight years old, too.
Tạm dịch:
Lan: Chào Hoa. Cậu khỏe không?
Hoa: Chào Lan. Mình khỏe lắm, cảm ơn cậu. Còn thì sao?
Lan: Mìh khỏe, cảm ơn cậu. Cậu bao nhiêu tuổi rồi?
Hoa: Mình tám tuổi. Còn cậu?
Lan: Mình cũng tám tuổi nè.
Read and decide each sentence is True or False.
Hello! My name is Lan. My school is very large. This is my classroom. It’s small but nice. This is my desk and these are my school things. This is my school bag. It’s new and nice. These are my notebooks. They are new. Look! Those are my friends, they are kind.
1. Lan’s school is very large.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: A
1. Lan’s school is very large. (Trường của Lan rất lớn.)
Thông tin: My school is very large. (Trường học của tôi rất lớn.)
=> T
2. Her classroom is large.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: B
2. Her classroom is large. (Lớp học của cô ấy lớn.)
Thông tin: This is my classroom. It’s small but nice. (Đây là lớp học của mình. Nó nhỏ nhưng đẹp.)
=> F
3. Her school bag is old and nice.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: B
3. Her school bag is old and nice. (Chiếc cặp sách của cô ấy cũ và đẹp.)
Thông tin: This is my school bag. It’s new and nice. (Đây là cặp sách của mình. Nó mới và đẹp.)
=> F
4. Her notebooks are new.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: A
4. Her notebooks are new. (Những quyển số ghi chép của cô ấy mới.)
Thông tin: These are my notebooks. They are new. (Đây là những cuốn sổ ghi chép của mình. Chúng còn mới.)
=> T
5. Her friends are kind.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: A
5. Her friends are kind. (Những người bạn của cô ấy rất tốt bụng.)
Thông tin: Those are my friends, they are kind. (Đó là những người bạn của mình, họ rất tốt bụng.)
=> T
Tạm dịch:
Xin chào! Mình tên là Lan. Trường học của tôi rất lớn. Đây là lớp học của mình. Nó nhỏ nhưng đẹp. Đây là bàn của mình và đây là những đồ dùng học tập của mình. Đây là cặp sách của mình. Nó mới và đẹp. Đây là những cuốn sổ ghi chép của mình. Chúng còn mới. Nhìn kìa! Đó là những người bạn của mình, họ rất tốt bụng.
Phương pháp chung:
- Đọc câu hỏi, gạch chân những từ quan trọng.
- Đọc bài đọc, tập trung vào những từ đã gạch chân trong câu hỏi.
- Đối chiếu thông tin và chọn ra đáp án đúng.
Read and complete sentences with available words.
do open colour playing your |
1. May I _____________ my book, Mr Loc? – Yes, you can.
2. Is that ____________ computer room? – Yes, it is.
3. What ____________ is your pencil case? – It’s red.
4. What do you ____________ at break time?
5. Do you like ______ blind man’s bluff? – Yes
Đáp án:
1. May I open my book, Mr Loc? – Yes, you can.
(Em có thể mở sách được không ạ, thầy Lộc ơi? – Được, em có thể.)
Đáp án:
2. Is that your computer room? – Yes, it is.
(Kia có phải phòng máy vi tính của cậu không? – Đúng vậy.)
Đáp án:
3. What colour is your pencil case? – It’s red.
(Túi đựng bút của cậu màu gì vậy? – Nó màu đỏ.)
Đáp án:
4. What do you do at break time?
(Cậu làm gì vào giờ giải lao?)
Đáp án:
5. Do you like playing blind man’s bluff? – Yes, I do.
(Cậu có thích chơi bịt mắt bắt dê không? – Mình có.)
Phương pháp giải:
- Dịch các từ đề bài cho.
- Dựa vào ngữ cảnh của đoạn hội thoại, chọn từ đúng nhất điền vào chỗ trống.
do: trợ động từ/làm
open: mở
colour: màu sắc
playing: chơi
your: của bạn
Read and choose the correct answer to complete the passage.
Hello, I’m Quyen. I’m eight years old. I’m in class 3C at Ngo Quyen Primary school. My school is large and (1) ________. My class is small but nice. This is my desk. It is brown. These (2) ________ my books. They are yellow. These are my pens. They are black (3)________ white. This is my eraser. It’s orange and white. And this is (4) ________ school bag. It’s blue, green and red. What about you? What (5)__________ are your school things?
-
A.
new
-
B.
pen
-
C.
ruler
-
D.
welcome
Đáp án: A
Vị trí của từ cần điền là vị trí của một tính từ. Chọn A.
-
A.
am
-
B.
are
-
C.
is
-
D.
have
Đáp án: B
“my books” là danh từ số nhiều nên chúng ta dùng động từ to be “are”. Chọn B.
-
A.
is
-
B.
and
-
C.
do
-
D.
are
Đáp án: B
Câu này mang tính liệt kê màu sắc của đồ vật nên ta dùng “and”. Chọn B
-
A.
my
-
B.
her
-
C.
they
-
D.
his
Đáp án: A
Tất cả những câu văn ở đây đều miêu tả những đồ dùng học tập của nhân vật I vậy nên chúng ta sử dụng tính từ sở hữu tương ững với đại từ nhân xưng “I” – “my”. Chọn A
-
A.
colours
-
B.
colouring
-
C.
coloures
-
D.
colour
Đáp án: D
Cấu trúc hỏi về màu sắc của vật nào đó:
What colour + to be + danh từ?
Chọn D.
Phương pháp giải:
- Xem xét vị trí của chỗ trống và những từ xung quanh nó, dự đoán từ cần điền.
- Xét các phương án, chọn ra từ đúng nhất để điền vào chỗ trống.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Hello, I’m Quyen. I’m eight years old. I’m in class 3C at Ngo Quyen Primary school. My school is large and new. My class is small but nice. This is my desk. It is brown. These are my books. They are yellow. These are my pens. They are black and white. This is my eraser. It’s orange and white. And this is my school bag. It’s blue, green and red. What about you? What colour are your school things?
Tạm dịch:
Xin chào, mình là Quyên. Mình tám tuổi. Mình học lớp 3C trường tiểu học Ngô Quyền. Trường học của mình rộng và mới. Lớp học của mình tuy nhỏ nhưng rất đẹp. Đây là bàn của mình. Nó có màu nâu. Đây là những cuốn sách của mình. Chúng màu vàng. Đây là những cây bút của mình. Chúng có màu đen và trắng. Đây là cục tẩy của mình. Nó có màu cam và trắng. Còn đây là chiếc cặp đi học của mình. Nó có màu xanh dương, xanh lá cây và đỏ. Còn cậu thì sao? Các đồ dùng học tập của cậu có màu gì?
Read and complete.
some drink how doctor brother who’s
Ben: What would you like to (1) _______?
Mai: I’d like (2) ______ water, please.
Ben: Here you are.
Mai: Thank you. Oh, there are some photos. (3) ______ that, Ben?
Ben: It’s my (4) ______.
Mai : (5) ______ old is he?
Ben: He’s 24. He’s a (6) _______.
Mai: That’s great!
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Phương pháp giải:
- Dịch các từ đề bài cho.
- Dựa vào ngữ cảnh của đoạn hội thoại, chọn từ đúng nhất điền vào chỗ trống.
some: một vài
drink: uống
how: như thế nào
doctor: bác sĩ
brother: anh/em trau
who’s: ai
Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:
Ben: What would you like to drink?
Mai: I’d like some water, please.
Ben: Here you are.
Mai: Thank you. Oh, there are some photos. Who’s that, Ben?
Ben: It’s my brother.
Mai : How old is he?
Ben: He’s 24. He’s a doctor.
Mai: That’s great!
Tạm dịch:
Ben: Cậu muốn uống chút gì không?
Mai: Làm ơn cho tớ chút nước.
Ben: Của cậu đây.
Mai: Tớ cảm ơn. Ồ, có vài tấm ảnh ở đây. Kia là ai vậy, Ben?
Ben: Đó là anh trai của tớ.
Mai: Anh ấy bao nhiêu tuổi vậy?
Ben: Anh ấy 24 tuổi. Anh ấy là một bác sĩ.
Mai: Tuyệt thật!
Read and answer questions.
My name is Linda. I have a lot of pets. This is my cats. It is on the chair. That is my dog. It is playing in the yard. I also have two colorful parrots. They are in the cage. They are very cute. I also have six rabbits. They are in the garden.
Where is the cat?
Đáp án:
1. Where is the cat? (Con mèo đang ở đâu?)
=> It is on the chair. (Nó đang ở trên ghế.)
Thông tin: This is my cats. It is on the chair. (Đây là con mèo của tôi. Nó đang ở trên ghế.)s
What is the dog doing?
Đáp án:
2. What is the dog doing? (Con chó đang làm gì?)
=> It is playing (in the yard). (Nó đang chơi (ở ngoài sân).)
Thông tin: That is my dog. It is playing in the yard. (Kia là con chó của tôi. Nó đang chơi ngoài sân.)
How many parrots does Linda have?
Đáp án:
3. How many parrots does Linda have? (Linda có bao nhiêu con vẹt?)
=> She has two parrots. (Cô ấy có 2 con vẹt.)
Thông tin: I also have two colorful parrots. (Tôi cũng có hai con vẹt đầy màu sắc nữa.)
How many rabbits does Linda have?
Đáp án:
4. How many rabbits does Linda have? (Linda có bao nhiêu con thỏ?)
=> She has six rabbits. (Cô ấy có 6 con thỏ.)
Thông tin: I also have six rabbits. (Tôi còn có sáu con thỏ.)
Tạm dịch:
Tên tôi là Linda. Tôi có rất nhiều thú cưng. Đây là con mèo của tôi. Nó đang ở trên ghế. Kia là con chó của tôi. Nó đang chơi ngoài sân. Tôi cũng có hai con vẹt đầy màu sắc nữa. Chúng đang ở trong lồng. Chúng rất dễ thương. Tôi còn có sáu con thỏ. Chúng đang ở trong vườn.
Phương pháp chung:
- Đọc câu hỏi, gạch chân những từ quan trọng.
- Đọc bài đọc, tập trung vào những từ đã gạch chân trong câu hỏi.
- Tìm những thông tin mang câu trả lời cho từng câu hỏi.
Read and decide each sentence is True (T) or False (F).
I’m Minh. Today I’m with my family! Mai is my sister. She has long, black hair. My mom has straight hair. Thanh is my brother. He has short, curly hair and blue eyes. My cousin Nam has brown eyes. My aunt, Thu has long brown hair.
Mai has short hair.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: B
1. Mai has short hair. (Mai có mái tóc ngắn.)
Thông tin: Mai is my sister. She has long, black hair. (Mai là em gái tôi. Em ấy có mái tóc đen dài.)
=> F
Mom has straight hair.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: A
1. Mai has short hair. (Mai có mái tóc ngắn.)
Thông tin: Mai is my sister. She has long, black hair. (Mai là em gái tôi. Em ấy có mái tóc đen dài.)
=> F
Thanh has curly hair.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: A
3. Thanh has curly hair. (Thành có mái tóc xoăn.)
Thông tin: Thanh is my brother. He has short, curly hair and blue eyes. (Thành là anh trai tôi. Anh ấy có mái tóc ngắn, xoăn và đôi mắt xanh.)
=> T
Nam has blue eyes.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: B
4. Nam has blue eyes. (Nam có đôi mắt xanh dương.)
Thông tin: My cousin Nam has brown eyes. (Anh họ Nam của tôi có đôi mắt nâu.)
=> F
Aunt Thu has long black hair.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: B
5. Aunt Thu has long black hair. (Dì Thu có mái tóc đen dài.)
Thông tin: My aunt Thu has long brown hair. (Dì Thu của tôi có mái tóc dài màu nâu.)
=> F
Tạm dịch:
Tôi là Minh. Hôm nay tôi ở cùng gia đình! Mai là em gái tôi. Em ấy có mái tóc đen dài. Mẹ tôi có mái tóc thẳng. Thành là anh trai tôi. Anh ấy có mái tóc ngắn, xoăn và đôi mắt xanh dương. Anh họ Nam của tôi có đôi mắt nâu. Dì Thu của tôi có mái tóc dài màu nâu.
Phương pháp chung:
- Đọc câu hỏi, gạch chân những từ quan trọng.
- Đọc bài đọc, tập trung vào những từ đã gạch chân trong câu hỏi.
- Đối chiếu thông tin và chọn ra đáp án đúng.
I have English on Tuesday and Thursday.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: A
1. I have English on Tuesday and Thursday.
(Mình có môn Tiếng Anh vào thứ ba và thứ Năm.)
=> Yes.
I have P.E on Wednesday.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: B
2. I have P.E on Wednesday.
(Mình có môn Thể dục vào thứ Tư.)
=> No
Sửa: I have P.E on Friday.
(Mình có môn Thể dục vào thứ Sáu.)
I have Math on Monday and Thursday.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: B
3. I have Math on Monday and Thursday.
(Mình có môn Toán vào thứ Hai và thứ Năm.)
=> No
Sửa: I have Math on Monday and Wednesday.
(Mình có môn Toán vào thứ Hai và thứ Tư.)
I have Music on Saturday.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: A
4. I have Music on Saturday.
(Mình có môn Âm nhạc vào thứ Bảy.)
=> Yes
I have Art on Sunday.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: A
5. I have English on Tuesday and Thursday.
(Mình có môn Tiếng Anh vào thứ Ba và thứ Năm.)
=> Yes
Read and decide whether each sentence is T (True) or F (False).
My name is Hân. I’m from Viet Nam. In Viet Nam, we often eat rice and noodles. My favorite food is Phở and Bún bò Huế. In my house, we eat with chopsticks and a spoon. We don’t use a knife when having meals.
Hân is from Viet Nam.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: A
1. Hân is from Viet Nam. (Hân đến từ Việt Nam.)
Thông tin: My name is Hân. I’m from Viet Nam. (Tôi tên là Hân. Tôi đến từ Việt Nam.)
=> T
They often eat pizza.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: B
2. They often eat pizza. (Họ thường ăn pizza.)
Thông tin: In Viet Nam, we often eat rice and noodles. (Ở Việt Nam, chúng tôi thường ăn cơm và mì.)
=> F
Her favorite food is Phở and Bún bò Huế.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: A
3. Her favorite food is Phở and Bún bò Huế. (Đồ ăn yêu thích của cô ấy là Phở và Bún bò Huế.)
Thông tin: My favorite food is Phở and Bún bò Huế. (Món ăn yêu thích của tôi là Phở và Bún bò Huế.)
=> T
They eat with a fork and a spoon.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: B
4. They eat with a fork and a spoon. (Họ ăn bằng nĩa và thìa.)
Thông tin: In my house, we eat with chopsticks and a spoon. (Ở nhà tôi, chúng tôi ăn bằng đũa và thìa.)
=> F
They don’t use a knife during meals.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: A
5. They don’t use a knife during meals. (Họ không dùng dao trong suốt các bữa ăn.)
Thông tin: We don’t use a knife when having meals. (Chúng tôi không dùng dao khi dùng bữa.)
=> T
Tạm dịch:
Tôi tên là Hân. Tôi đến từ Việt Nam. Ở Việt Nam, chúng tôi thường ăn cơm và mì. Món ăn yêu thích của tôi là Phở và Bún bò Huế. Ở nhà tôi, chúng tôi ăn bằng đũa và thìa. Chúng tôi không dùng dao khi dùng bữa.
Phương pháp chung:
- Đọc câu hỏi, gạch chân những từ quan trọng.
- Đọc bài đọc, tập trung vào những từ đã gạch chân trong câu hỏi.
- Đối chiếu thông tin và chọn ra đáp án đúng.
Read and complete the sentences.
I’m Huy. My favorite sport is soccer. I am good at playing soccer. I use my legs and feet. I kick the ball in soccer. I can’t catch the ball in soccer but my friend can. He is a goalie. I often play soccer with my friends after school.
Huy likes playing _______.
Đáp án:
1. Huy likes playing soccer.
(Huy thích chơi bóng đá.)
He uses ______ and _______ in soccer.
Đáp án:
2. He uses legs/feet and legs/feet in soccer.
(Cậu ấy dùng chân/bàn chân và chân/bàn chân trong môn bóng đá.)
He can’t _______ the ball in soccer.
Đáp án:
3. He can’t catch the ball in soccer.
(Cậu ấy không thể bắt bóng trong môn bóng đá.)
His friend ______ catch the ball.
Đáp án:
4. His friend can catch the ball.
(Bạn của cậu ấy có thể bắt bóng.)
He often plays soccer with his _______.
Đáp án:
5. He often plays soccer with his friends.
(Cậu ấy thường chơi bóng đá cùng các bạn.)
Tạm dịch:
Mình là Huy. Môn thể thao yêu thích của mình là bóng đá. Mình chơi bóng đá giỏi. Mình dùng chân và bàn chân trong môn bóng đá. Mình không thể bắt bóng trong môn này nhưng bạn mình có thể. Cậu ấy là một thủ môn. Mình thường chơi bóng đá với các bạn sau giờ học.
Phương pháp chung:
- Đọc câu hỏi, gạch chân những từ quan trọng xác định loại từ của từ cần điền vào chỗ trống.
- Đọc đoạn văn, chú ý những nơi có từ khoá.
- Lọc ra từ cần điền vào chỗ trống.
- Bài tập Đọc hiểu Tiếng Anh 3 - iLearn Smart Start | Ôn hè Anh 3
- Bài tập Đọc hiểu Tiếng Anh 3 - Family and Friends | Ôn hè Anh 3
- Bài tập Đọc hiểu Tiếng Anh 3 - Global Success | Ôn hè Anh 3
- Bài tập Từ vựng & Ngữ pháp Tiếng Anh 3 - iLearn Smart Start | Ôn hè Anh 3
- Bài tập Từ vựng & Ngữ pháp Tiếng Anh 3 - Family and Friends | Ôn hè Anh 3