Đề bài

Read and match.

Hi
Thank you
Bye
How
1. After greeting your friends, you say: “ ..... are you?"
2. When you receive a gift, you say this. .....
3. When you meet your friends, you say this. .....
4. When you go home, you say this to your friends. .....
Đáp án
Hi
Thank you
Bye
How
1. After greeting your friends, you say: “
How
are you?"
2. When you receive a gift, you say this.
Thank you

3. When you meet your friends, you say this.
Hi

4. When you go home, you say this to your friends.
Bye
Phương pháp giải

greeting your friends: chào hỏi bạn bè 

receive a gift: nhận món quà

meet your friends: gặp bạn bè 

go home: về nhà

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Hi: xin chào

Thank you: cảm ơn

Bye: tạm biệt

How: như thế nào

1. After greeting your friends, you say: “How are you?”

(Sau khi chào bạn bè của bạn thì bạn nói: “Cậu có khỏe không?”)

2. When you receive a gift, you say this. Thank you

(Khi bạn  nhận được một món quà, bạn nói câu này. Cảm ơn)

3. When you meet your friends, you say this. Hi

(Khi bạn gặp bạn bè của bạn, bạn nói câu này. Xin chào)

4. When you go home, you say this to your friends. Bye

(Khi bạn về nhà, bạn nói câu nàu với bạn bè của bạn. Tạm biệt)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.) 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

 1. Read and match.

(Đọc và nối.) 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.) 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

B. Unscramble and write.

(Sắp xếp lại các từ và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2: Read and complete the sentences.

(Đọc và hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành, và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Make sentences. 

(Đặt câu.)

1. Ms Hoa / this / Is 

_______________________?

3. that / Is / Linh 

_______________________?

2. it / Yes / is

_____, _________________.

4. isn't / No / it

_____, _________________.
Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Listen, point and say. 

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

5. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Watch and listen. Write.

(Xem và nghe. Viết.)


Xem lời giải >>
Bài 17 :

Look and complete. 

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Choose the correct answers to complete sentences.

I’m seven _____ old.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Look and complete.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Look and complete. 

 

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Look and complete. 

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Choose the correct answers to complete sentences.

Hello. ______ Mai .

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Find a mistake in each sentence below.

Xem lời giải >>