Đề bài

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Phương pháp giải

Hi. How are you?: Chào. Bạn khỏe không?

Goodbye: Tạm biệt.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Hi. How are you? (Xin chào. Bạn có khỏe không?)

    Fine, thank you. (Khỏe, cám ơn.)

b) Goodbye. (Tạm biệt.)

    Bye. (Tạm biệt.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.) 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

 1. Read and match.

(Đọc và nối.) 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.) 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

B. Unscramble and write.

(Sắp xếp lại các từ và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2: Read and complete the sentences.

(Đọc và hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành, và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Make sentences. 

(Đặt câu.)

1. Ms Hoa / this / Is 

_______________________?

3. that / Is / Linh 

_______________________?

2. it / Yes / is

_____, _________________.

4. isn't / No / it

_____, _________________.
Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Listen, point and say. 

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

5. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Watch and listen. Write.

(Xem và nghe. Viết.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

Look and complete. 

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Choose the correct answers to complete sentences.

I’m seven _____ old.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Look and complete.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Look and complete. 

 

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Look and complete. 

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Choose the correct answers to complete sentences.

Hello. ______ Mai .

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Find a mistake in each sentence below.

Xem lời giải >>