Read and match.
Teacher: What’s your hobby?
Jenny: I like painting.
Matt: It’s running.
Jack: It’s singing.
Luna: I like swimming.
Matt
Luna
Jenny
Jack
Singing
Swimming
Running
Painting
Matt
Luna
Jenny
Jack
Singing
Swimming
Running
Painting
Matt
Running
Luna
Swimming
Jenny
Painting
Jack
Singing
Các em đọc đoạn hội thoại giữa cô giáo và các bạn học sinh rồi nối theo như thông tin trong bài đã cho.
- What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
- I like + động từ đuôi –ing. (Tôi thích + động từ đuôi –ing.)
It’s + động từ đuôi –ing. (Đó là + động từ đuôi –ing.)
Teacher: What’s your hobby? (Sở thích của các em là gì?)
Jenny: I like painting. (Em thích tô màu ạ.)
Matt: It’s running. (Đó là chạy bộ ạ.)
Jack: It’s singing. (Đó là hát ạ.)
Luna: I like swimming. (Em thích bơi lội ạ.)
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
2. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
2. Read and complete.
(Đọc và hoàn thiện.)
at |
do |
name |
play |
with |
Hello. My (1) _____ is Minh. I like word puzzles and sports. I (2) ______ volleyball, badminton and basketball (3) _____ break time. I chat (4) _____ my friends, too. What (5) ______ you do at break time?
5. Read and match.
(Đọc và nối.)
4. Read and tick.
(Đọc và đánh dấu.)
Teacher: What do you do at break time? (Các em làm gì vào giờ giải lao?)
Mary: I play chess. (Em chơi cờ ạ.)
Lucy: I do word puzzles. (Em giải ô chữ ạ.)
Bill: I play volleyball. (Em chơi bóng chuyền ạ.)
Minh: I play football. (Em chơi bóng đá ạ.)