Đề bài

5. Read and match.

(Đọc và nối.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com
1 - b 2 - c 3 - d 4 - a

1 - b: I play table tennis. (Tôi chơi bóng bàn.)

2 - c: I play basketball. (Tôi chơi bóng rổ.)

3 - d: I play volleyball. (Tôi chơi bóng chuyền.)

4 - a: I play word puzzles. (Tôi chơi giải ô chữ.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thiện.)

at

do

name

play

with

Hello. My (1) _____ is Minh. I like word puzzles and sports. I (2) ______ volleyball, badminton and basketball (3) _____ break time. I chat (4) _____ my friends, too. What (5) ______ you do at break time?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Read and tick.

(Đọc và đánh dấu.)

Teacher: What do you do at break time? (Các em làm gì vào giờ giải lao?)

Mary: I play chess. (Em chơi cờ ạ.)

Lucy: I do word puzzles. (Em giải ô chữ ạ.)

Bill: I play volleyball. (Em chơi bóng chuyền ạ.)

Minh: I play football. (Em chơi bóng đá ạ.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Read and match. 

Teacher: What’s your hobby?

Jenny: I like painting.

Matt: It’s running.

Jack: It’s singing.

Luna: I like swimming.

Xem lời giải >>