2. Read and complete.
(Đọc và hoàn thiện.)
at |
do |
name |
play |
with |
Hello. My (1) _____ is Minh. I like word puzzles and sports. I (2) ______ volleyball, badminton and basketball (3) _____ break time. I chat (4) _____ my friends, too. What (5) ______ you do at break time?
Hello. My name is Minh. I like word puzzles and sports. I play volleyball, badminton and basketball at break time. I chat with my friends, too. What do you do at break time?
(Xin chào. Tên mình là Minh. Mình thích trò chơi ô chữ và thể thao. Mình chơi bóng chuyền, cầu lồng và bóng rổ vào giờ giải lao. Mình cũng trò chuyện với các bạn của mình nữa. Bạn làm gì vào giờ giải lao?)
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
2. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
5. Read and match.
(Đọc và nối.)
4. Read and tick.
(Đọc và đánh dấu.)
Teacher: What do you do at break time? (Các em làm gì vào giờ giải lao?)
Mary: I play chess. (Em chơi cờ ạ.)
Lucy: I do word puzzles. (Em giải ô chữ ạ.)
Bill: I play volleyball. (Em chơi bóng chuyền ạ.)
Minh: I play football. (Em chơi bóng đá ạ.)
Read and match.
Teacher: What’s your hobby?
Jenny: I like painting.
Matt: It’s running.
Jack: It’s singing.
Luna: I like swimming.