1. Read and match.
(Đọc và nối.)
1 – b |
2 – d |
3 – a |
4 – c |
1 - b. My name is Minh. I play basketball at break time. (Tên của mình là Minh. Mình chơi bóng rổ vào giờ ra chơi.)
2 - d. I am Ben. I play table tennis at break time. (Mình là Ben. Mình chơi bóng bàn vào giờ ra chơi.)
3 - a. Hello. I am Mary. I do word puzzles at break time. (Xin chào. Mình là Mary Mình chơi giải ô chữ trong giờ ra chơi.)
4 - c. Hi. I am Lucy. I play badminton at break time. (Chào. Mình là Lucy. Mình chơi cầu lông trong giờ ra chơi.)
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
2. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
2. Read and complete.
(Đọc và hoàn thiện.)
at |
do |
name |
play |
with |
Hello. My (1) _____ is Minh. I like word puzzles and sports. I (2) ______ volleyball, badminton and basketball (3) _____ break time. I chat (4) _____ my friends, too. What (5) ______ you do at break time?
5. Read and match.
(Đọc và nối.)
4. Read and tick.
(Đọc và đánh dấu.)
Teacher: What do you do at break time? (Các em làm gì vào giờ giải lao?)
Mary: I play chess. (Em chơi cờ ạ.)
Lucy: I do word puzzles. (Em giải ô chữ ạ.)
Bill: I play volleyball. (Em chơi bóng chuyền ạ.)
Minh: I play football. (Em chơi bóng đá ạ.)
Read and match.
Teacher: What’s your hobby?
Jenny: I like painting.
Matt: It’s running.
Jack: It’s singing.
Luna: I like swimming.