Bài tập cuối chương 5 - Toán 9 Kết nối tri thức

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Bài 5.32 trang 112

Cho đường tròn (O; 4 cm) và hai điểm A, B. Biết rằng OA = \[\sqrt {15} \]cm và OB = 4 cm. Khi đó: A. Điểm A nằm trong (O), điểm B nằm ngoài (O). B. Điểm A nằm ngoài (O), điểm B nằm trên (O). C. Điểm A nằm trên (O), điểm B nằm trong (O). D. Điểm A nằm trong (O), điểm B nằm trên (O).

Xem chi tiết

Bài 5.33 trang 112

Cho hình 5.43, trong đó BD là đường kính, \(\widehat {{\rm{AOB}}} = 40^\circ ;\widehat {\,{\rm{BOC}}} = 100^\circ \). Khi đó: A. sđ \(\overset\frown{\text{DC}}=80{}^\circ \) và sđ \(\overset\frown{\text{AD}}=220{}^\circ \) B. sđ \(\overset\frown{\text{DC}}=280{}^\circ \) và sđ \(\overset\frown{\text{AD}}=220{}^\circ \) C. sđ \(\overset\frown{\text{DC}}=280{}^\circ \) và sđ \(\overset\frown{\text{AD}}=140{}^\circ \) D. sđ \(\overset\frown{\text{DC}}=80{}^\circ \) và sđ \(\overset\frown{\te

Xem chi tiết

Bài 5.34 trang 112

Cho hai đường tròn \(\left( {{\rm{A;}}\,{{\rm{R}}_{\rm{1}}}} \right){\rm{, }}\left( {{\rm{B;}}\,{{\rm{R}}_{\rm{2}}}} \right){\rm{,}}\) trong đó \({{\rm{R}}_{\rm{2}}} < \,{{\rm{R}}_{\rm{1}}}.\) Biết rằng hai đường tròn (A) và (B) cắt nhau (H.5.44). Khi đó: A. \({\rm{AB}} < {{\rm{R}}_1} - \,{{\rm{R}}_{\rm{2}}}.\) B. \({{\rm{R}}_1} - \,{{\rm{R}}_{\rm{2}}} < {\rm{AB}} < {{\rm{R}}_1} + \,{{\rm{R}}_{\rm{2}}}.\) C. \({\rm{AB}} > {{\rm{R}}_1} + \,{{\rm{R}}_{\rm{2}}}.\) D. \({\rm{AB}} = {{\rm{R}}_1}

Xem chi tiết

Bài 5.35 trang 112

Cho đường tròn (O; R) và hai đường thẳng \({{\rm{a}}_1}\)và \({{\rm{a}}_2}.\) Gọi \({{\rm{d}}_1},{{\rm{d}}_2}\) lần lượt là khoảng cách từ điểm O đến \({{\rm{a}}_1}\)và \({{\rm{a}}_2}.\) Biết rằng (O) cắt \({{\rm{a}}_1}\)và tiếp xúc với \({{\rm{a}}_2}\) (H.5.45). Khi đó: A. \({{\rm{d}}_1} < {\rm{R}}\)và \({{\rm{d}}_2} = {\rm{R}}\) B. \({{\rm{d}}_1} = {\rm{R}}\)và \({{\rm{d}}_2} < {\rm{R}}\) C. \({{\rm{d}}_1} > {\rm{R}}\)và \({{\rm{d}}_2} = {\rm{R}}\) D. \({{\rm{d}}_1} < {\rm{R}}\)và \({{\rm{

Xem chi tiết

Bài 5.36 trang 112

Cho đường tròn (O) đường kính BC và điểm A (khác B và C). a) Chứng minh rằng nếu A nằm trên (O) thì ABC là một tam giác vuông; ngược lại, nếu ABC là tam giác vuông tại A thì nằm trên (O). b) Giả sử A là một trong hai giao điểm của đường tròn (B; BO) với đường tròn (O). Tính các góc của tam giác ABC. c) Với cùng giả thiết câu b), tính độ dài cung AC và diện tích hình quạt nằm trong (O) giới hạn bởi các bán kính OA và OC, biết rằng BC = 6 cm.

Xem chi tiết

Bài 5.37 trang 113

Cho AB là một dây bất kì (không phải là đường kính) của đường tròn (O; 4 cm). Gọi C và D lần lượt là các điểm đối xứng với A và B qua tâm O. a) Hai điểm C và D có nằm trên đường tròn (O) không? Vì sao? b) Biết rằng ABCD là một hình vuông. Tính độ dài cung lớn AB và diện tích hình quạt tròn tạo bởi hai bán kính OA và OB.

Xem chi tiết

Bài 5.38 trang 113

Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, sao cho AB = 2 cm và BC = 1 cm. Vẽ các đường tròn (A; 1,5 cm), (B; 3 cm) và (C; 2 cm). Hãy xác định các cặp đường tròn: a) Cắt nhau; b) Không giao nhau; c) Tiếp xúc với nhau.

Xem chi tiết

Bài 5.39 trang 113

Cho tam giác vuông ABC (A vuông). Vẽ hai đường tròn (B; BA) và (C; CA) cắt nhau tại A và A’. Chứng minh rằng: a) BA và BA’ là hai tiếp tuyến cắt nhau của (C; CA). b) CA và CA’ là hai tiếp tuyến cắt nhau của (B; BA).

Xem chi tiết

Bài 5.40 trang 113

Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Một đường thẳng d đi qua A cắt (O) tại E và cắt (O’) tại F (E và F) khác A. Biết điểm A nằm trong đoạn EF. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của AE và AF (H.5.46). a) Chứng minh rằng tứ giác OO’KI là một hình thang vuông. b) Chứng minh rằng \({\rm{IK}} = \frac{1}{2}{\rm{EF}}\). c) Khi d ở vị trí nào (d vẫn qua A) thì OO’KI là một hình chữ nhật?

Xem chi tiết