

Bài tập Các phép tính với phân số, số thập phân. Đơn vị đo đại lượng - Ôn hè Toán 5>
Tải vềViết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 15 668 m2 = ...... ha Số? a) 3 m3 = ....... dm3
Đề bài
Câu 1. Tính
a) $2 + \frac{3}{4}$
b) $\frac{1}{3} + \frac{3}{2} - \frac{7}{4}$
c) $\frac{1}{6} + \frac{3}{8} - \frac{1}{4}$
d) $\frac{5}{{12}} + \frac{3}{8} \times \frac{4}{9}$
e) $\frac{4}{5} - \frac{1}{5} \times \frac{7}{2}$
f) $\frac{{16}}{9} - \frac{4}{{15}}:\frac{2}{5}$
Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện:
a) $\frac{6}{{13}} + \frac{3}{8} + \frac{5}{8} + \frac{7}{{13}} + 3$
b) $\frac{3}{5} \times \frac{{13}}{7} + \frac{3}{5} \times \frac{1}{7}$
Câu 3. Tìm x:
a) $x \times 2\frac{2}{3} = 3\frac{1}{2} + \frac{7}{{12}}$
b) $20 - x = 2\frac{3}{4}:\frac{1}{2}$
c) $x + \frac{5}{2} - 1\frac{4}{3} = \frac{{23}}{6}$
d) $\frac{8}{3}:x = 1\frac{5}{6} + 2\frac{2}{3}$
Câu 4. Điền dấu >, <, =
48,97………48,89 64,970…………65,98
7,843………….7,85 76,089…………75,2
36,324……….36,38 4,05…………4,050
Câu 5. Đặt tính rồi tính
a) 247,06 + 316,492
b) 152,47 + 93
c) 642,78 – 21,472
d) 91,4 – 82
e) 0,524 x 304
f) 112,56 : 28
Câu 6. Tính nhẩm:
a) 112,4 x 10 = ..... ; c) 68,3 x 100 = ..... ; e) 4,351 x 1000 = .....
b) 112,5 x 0,1 = ..... ; d) 68,3 x 0,01 = ..... ; f) 4,351 x 0,001 = .....
Câu 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 5,24 + 2,58 + 4,76 + 7,42
b) 31,55 + 30,78 – 21,55 – 10,78
c) 0,06 : 0,125 + 0,12 : 0,25 + 0,12 : 0,5
Câu 8. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 kg 215 g = .... kg b) 789 g = ... kg
c) 6512 g = ... kg d) 5 tấn 12 kg = ... tấn
e) 19987 dm = ... km f) 23 m 57 cm = ... m
Câu 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15 668 m2 = ...... ha d) 1,8 ha = ......... m2
b) 893 m2 = ....... ha e) 68,9 ha = ......... m2
c) 96,9 m2 = ........ m2 = ........ dm2 f) 2,08 dm2 = ......... dm2 .......... cm2
Câu 10. Số?
a) 3 m3 = ....... dm3 b) 900 000 cm3 = ........... m3
c) 2040 dm3 = ............ m3 d) 20 m3 = ........... cm3
e) 2,5 m3 = ............ dm3 f) $\frac{1}{4}$ m3 = ........ dm3
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Tính
a) $2 + \frac{3}{4}$
b) $\frac{1}{3} + \frac{3}{2} - \frac{7}{4}$
c) $\frac{1}{6} + \frac{3}{8} - \frac{1}{4}$
d) $\frac{5}{{12}} + \frac{3}{8} \times \frac{4}{9}$
e) $\frac{4}{5} - \frac{1}{5} \times \frac{7}{2}$
f) $\frac{{16}}{9} - \frac{4}{{15}}:\frac{2}{5}$
Phương pháp giải
Đối với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau.
Lời giải chi tiết
a) $2 + \frac{3}{4} = \frac{8}{4} + \frac{3}{4} = \frac{{11}}{4}$
b) $\frac{1}{3} + \frac{3}{2} - \frac{7}{4} = \frac{4}{{12}} + \frac{{18}}{{12}} - \frac{{21}}{{12}} = \frac{1}{{12}}$
c) $\frac{1}{6} + \frac{3}{8} - \frac{1}{4} = \frac{4}{{24}} + \frac{9}{{24}} - \frac{6}{{24}} = \frac{7}{{24}}$
d) $\frac{5}{{12}} + \frac{3}{8} \times \frac{4}{9} = \frac{5}{{12}} + \frac{{3 \times 4}}{{8 \times 9}} = \frac{5}{{12}} + \frac{{3 \times 4}}{{4 \times 2 \times 3 \times 3}} = \frac{5}{{12}} + \frac{1}{6} = \frac{7}{{12}}$
e) $\frac{4}{5} - \frac{1}{5} \times \frac{7}{2} = \frac{4}{5} - \frac{7}{{10}} = \frac{8}{{10}} - \frac{7}{{10}} = \frac{1}{{10}}$
f) $\frac{{16}}{9} - \frac{4}{{15}}:\frac{2}{5} = \frac{{16}}{9} - \frac{4}{{15}} \times \frac{5}{2} = \frac{{16}}{9} - \frac{{20}}{{30}} = \frac{{16}}{9} - \frac{2}{3} = \frac{{16}}{9} - \frac{6}{9} = \frac{{10}}{9}$
Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện:
a) $\frac{6}{{13}} + \frac{3}{8} + \frac{5}{8} + \frac{7}{{13}} + 3$
b) $\frac{3}{5} \times \frac{{13}}{7} + \frac{3}{5} \times \frac{1}{7}$
Phương pháp
a) Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để nhóm các phân số có cùng mẫu số với nhau.
b) Áp dụng cộng thức: a x b + a x c = a x (b + c)
Cách giải
a) $\frac{6}{{13}} + \frac{3}{8} + \frac{5}{8} + \frac{7}{{13}} + 3 = \left( {\frac{6}{{13}} + \frac{7}{{13}}} \right) + \left( {\frac{3}{8} + \frac{5}{8}} \right) + 3 = 1 + 1 + 3 = 5$
b) $\frac{3}{5} \times \frac{{13}}{7} + \frac{3}{5} \times \frac{1}{7} = \frac{3}{5} \times \left( {\frac{{13}}{7} + \frac{1}{7}} \right) = \frac{3}{5} \times 2 = \frac{6}{5}$
Câu 3. Tìm x:
a) $x \times 2\frac{2}{3} = 3\frac{1}{2} + \frac{7}{{12}}$
b) $20 - x = 2\frac{3}{4}:\frac{1}{2}$
c) $x + \frac{5}{2} - 1\frac{4}{3} = \frac{{23}}{6}$
d) $\frac{8}{3}:x = 1\frac{5}{6} + 2\frac{2}{3}$
Phương pháp
Bước 1: Tính giá trị vế phải
Bước 2: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số kia
Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng kia
Muốn tìm số chia, ta lấy thương nhân với số chia
Cách giải
Câu 4. Điền dấu >, <, =
48,97………48,89 64,970…………65,98
7,843………….7,85 76,089…………75,2
36,324……….36,38 4,05…………4,050
Phương pháp
- Số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau, thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn ... đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Cách giải
48,97 > 48,89 64,970 < 65,98
7,843 < 7,85 76,089 > 75,2
36,324 < 36,38 4,05 = 4,050
Câu 5. Đặt tính rồi tính
a) 247,06 + 316,492
b) 152,47 + 93
c) 642,78 – 21,472
d) 91,4 – 82
e) 0,524 x 304
f) 112,56 : 28
Phương pháp
Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học.
Cách giải
Câu 6. Tính nhẩm:
a) 112,4 x 10 = ..... ; c) 68,3 x 100 = ..... ; e) 4,351 x 1000 = .....
b) 112,5 x 0,1 = ..... ; d) 68,3 x 0,01 = ..... ; f) 4,351 x 0,001 = .....
Phương pháp
- Muốn nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, … ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba, …. chữ số.
- Muốn nhân một số thập phân với 0,1, 0,01, 0,001, … ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, …. chữ số.
Cách giải
a) 112,4 x 10 = 1124; c) 68,3 x 100 = 6830; e) 4,351 x 1000 = 4351
b) 112,5 x 0,1 = 11,25; d) 68,3 x 0,01 = 0,683; f) 4,351 x 0,001 = 0,004351
Câu 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 5,24 + 2,58 + 4,76 + 7,42
b) 31,55 + 30,78 – 21,55 – 10,78
c) 0,06 : 0,125 + 0,12 : 0,25 + 0,12 : 0,5
Phương pháp
a, b) Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để nhóm các số có tổng, hiệu là số tự nhiên với nhau.
c) Chuyển phép chia thành phép nhân rồi áp dụng công thức:
a x b + a x c = a x (b + c)
Cách giải
a) 5,24 + 2,58 + 4,76 + 7,42
= (5,24 + 4,76) + (2,58 + 7,42)
= 10 + 10
= 20
b) 31,55 – 10,78 – 21,55 + 30,78
= (31,55 – 21,55) + (30,78 – 10,78)
= 10 + 20
= 30
c) 0,06 : 0,125 + 0,12 : 0,25 + 0,12 : 0,5
= 0,06 x 8 + 0,12 x 4 + 0,12 x 2
= 0,12 x 4 + 0,12 x 4 + 0,12 x 2
= 0,12 x (4 + 4 + 2)
= 0,12 x 10 = 1,2
Câu 8. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 kg 215 g = .... kg b) 789 g = ... kg
c) 6512 g = ... kg d) 5 tấn 12 kg = ... tấn
e) 19987 dm = ... km f) 23 m 57 cm = ... m
Phương pháp
Áp dụng cách đổi:
1 kg = 1 000 g ; 1 tấn = 1 000 kg
1 m = 100 cm ; 1 km = 10 000 dm
Cách giải
a) 1 kg 215 g = 1, 215 kg b) 789 g = 0, 789 kg
c) 6512 g = 6, 512 kg d) 5 tấn 12 kg = 5, 012 tấn
e) 19987 dm = 1,9987 km f) 23 m 57 cm = 23,57 m
Câu 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15 668 m2 = ...... ha d) 1,8 ha = ......... m2
b) 893 m2 = ....... ha e) 68,9 ha = ......... m2
c) 96,9 m2 = ........ m2 = ........ dm2 f) 2,08 dm2 = ......... dm2 .......... cm2
Phương pháp
Áp dụng cách đổi:
1 ha = 10 000 m2 ; 1 m2 = 100 dm2 ; 1 dm2 = 100 cm2
Cách giải
a) 15 668 m2 = 1, 5668 ha d) 1,8 ha = 18000 m2
b) 893 m2 = 0,0893 ha e) 68,9 ha = 689000 m2
c) 96,9 m2 = 96 m2 90 dm2 f) 2,08 dm2 = 2 dm2 8 cm2
Câu 10. Số?
a) 3 m3 = ....... dm3 b) 900 000 cm3 = ........... m3
c) 2040 dm3 = ............ m3 d) 20 m3 = ........... cm3
e) 2,5 m3 = ............ dm3 f) $\frac{1}{4}$ m3 = ........ dm3
Phương pháp
Áp dụng cách đổi: 1m3 = 1000 dm3 = 1 000 000 cm3
Cách giải
a) 3 m3 = 3 000 dm3 b) 900 000 cm3 = 0,9 m3
c) 2040 dm3 = 2,04 m3 d) 20 m3 = 20 000 000 cm3
e) 2,5 m3 = 2 500 dm3 f) $\frac{1}{4}$ m3 = 250 dm3


Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài tập Các phép tính với phân số, số thập phân. Đơn vị đo đại lượng - Ôn hè Toán 5
- Lý thuyết Các phép tính với phân số, số thập phân. Đơn vị đo đại lượng - Ôn hè Toán 5
- Bài tập Các bài toán chuyển động đều - Ôn hè Toán 5
- Lý thuyết Các bài toán chuyển động đều - Ôn hè Toán 5
- Bài tập Các bài toán về hình học - Ôn hè Toán 5
- Bài tập Các phép tính với phân số, số thập phân. Đơn vị đo đại lượng - Ôn hè Toán 5
- Lý thuyết Các phép tính với phân số, số thập phân. Đơn vị đo đại lượng - Ôn hè Toán 5
- Bài tập Các bài toán chuyển động đều - Ôn hè Toán 5
- Lý thuyết Các bài toán chuyển động đều - Ôn hè Toán 5
- Bài tập Các bài toán về hình học - Ôn hè Toán 5