Đề bài

Cho ${\log _2}14 = a$. Tính ${\log _{49}}32$ theo $a$.

  • A.

    \(\dfrac{{10}}{{a - 1}}\)         

  • B.

    \(\dfrac{2}{{5(a - 1)}}\)

  • C.

    \(\dfrac{5}{{2a - 2}}\)

  • D.

    \(\dfrac{5}{{2a + 1}}\)

Phương pháp giải

Sử dụng các tính chất logarit của một tích và các tính chất của logarit về lũy thừa của cơ số và biểu thức dưới dấu logarit.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

$\begin{array}{l}a = {\log _2}14 = {\log _2}2 + {\log _2}7 = 1 + {\log _2}7 \Rightarrow {\log _2}7 = a - 1\\{\log _{49}}32 = {\log _{{7^2}}}{2^5} = \dfrac{5}{2}{\log _7}2 = \dfrac{5}{2}.\dfrac{1}{{{{\log }_2}7}} = \dfrac{5}{{2\left( {a - 1} \right)}}\end{array}$

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho các số thực dương $a, b$ với $a ≠ 1$. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Với các số thực $a,b > 0$ bất kì; rút gọn biểu thức $P = 2{\log _2}a - {\log _{\dfrac{1}{2}}}{b^2}$

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho số thực $x$ thỏa mãn ${\log _2}\left( {{{\log }_8}x} \right) = {\log _8}\left( {{{\log }_2}x} \right).$Tính giá trị của $P = {\left( {{{\log }_2}x} \right)^2}$

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho các số thực dương $a, b$ với $a ≠ 1$. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Với \(a\) và \(b\) là hai số thực dương tùy ý, \(\log \left( {a{b^2}} \right)\) bằng

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho $a, b$ là các số thực dương, thỏa mãn \({a^{\frac{3}{4}}} > {a^{\frac{4}{5}}}\)  và  \({\log _b}\dfrac{1}{2} < {\log _b}\dfrac{2}{3}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho hai số thực $a$  và $b$ , với $1 < a < b$ . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho $0 < x < 1;0 < a;b;c \ne 1$  và $\log_c x > 0 > \log_b x > \log_a x$ so sánh $a;b;c$  ta được kết quả:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Đặt ${\log _2}3 = a;{\log _2}5 = b$. Hãy biểu diễn $P = {\log _3}240$ theo $a$ và $b$.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Đặt $a = \log_{2}3, b = \log_{5}3$. Hãy biểu diễn $\log_{6}45$ theo $a$ và $b$:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Nếu $\log_{12} 18 = a$ thì $\log_{2} 3$ bằng:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Đặt ${\log _2}60 = a;{\log _5}15 = b.$ Tính $P = {\log _2}12$ theo $a$ và $b$.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Đặt \(a = {\log _2}5\) và \(b = {\log _2}6\). Hãy biểu diễn \({\log _3}90\) theo $a$ và $b$?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Nếu $\log_a b{\rm{ }} = {\rm{ }}p$ thì $\log_a{a^2}{b^4}$ bằng:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Đặt \(a = {\log _3}4,b = {\log _5}4\) . Hãy biểu diễn \({\log _{12}}80\) theo $a$ và $b$

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Nếu $\log _{12}6 = a; \log _{12} 7 = b$ thì:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho $a, b$ là các số thực dương khác $1$ và thỏa mãn \({\log _{{a^2}}}b + {\log _{{b^2}}}a = 1\). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Gọi $m$ là số chữ số cần dùng khi viết số $2^{30}$ trong hệ thập phân và $n$ là số chữ số cần dùng khi viết số $30^2$ trong hệ nhị phân. Ta có tổng $m + n$ bằng

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho \(a > 0\), \(b > 0\) thỏa mãn \({a^2} + 4{b^2} = 5ab\). Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>