Đề bài

Cho \(a > 0\), \(b > 0\) thỏa mãn \({a^2} + 4{b^2} = 5ab\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.

    \(2\log \left( {a + 2b} \right) = 5\left( {\log a + \log b} \right)\).

  • B.

    \(\log \left( {a + 1} \right) + \log b = 1\).

  • C.

    \(\log \dfrac{{a + 2b}}{3} = \dfrac{{\log a + \log b}}{2}\).

  • D.

    \(5\log \left( {a + 2b} \right) = \log a - \log b\).

Phương pháp giải

Cộng cả hai vế của đẳng thức bài cho với \(4ab\) và lấy logarit cơ số \(10\) hai vế.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: \({a^2} + 4{b^2} = 5ab \Leftrightarrow {a^2} + 4ab + 4{b^2} = 9ab \Leftrightarrow {\left( {a + 2b} \right)^2} = 9ab\).

Logarit cơ số \(10\) hai vế ta được:

\(\begin{array}{l}\log {\left( {a + 2b} \right)^2} = \log \left( {9ab} \right) \Leftrightarrow 2\log \left( {a + 2b} \right) = \log 9 + \log a + \log b\\ \Leftrightarrow 2\log \left( {a + 2b} \right) = 2\log 3 + \log a + \log b \Leftrightarrow 2\left( {\log \left( {a + 2b} \right) - \log 3} \right) = \log a + \log b\\ \Leftrightarrow \log \dfrac{{a + 2b}}{3} = \dfrac{{\log a + \log b}}{2}\end{array}\)

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho các số thực dương $a, b$ với $a ≠ 1$. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Với các số thực $a,b > 0$ bất kì; rút gọn biểu thức $P = 2{\log _2}a - {\log _{\dfrac{1}{2}}}{b^2}$

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho số thực $x$ thỏa mãn ${\log _2}\left( {{{\log }_8}x} \right) = {\log _8}\left( {{{\log }_2}x} \right).$Tính giá trị của $P = {\left( {{{\log }_2}x} \right)^2}$

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho các số thực dương $a, b$ với $a ≠ 1$. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Với \(a\) và \(b\) là hai số thực dương tùy ý, \(\log \left( {a{b^2}} \right)\) bằng

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho $a, b$ là các số thực dương, thỏa mãn \({a^{\frac{3}{4}}} > {a^{\frac{4}{5}}}\)  và  \({\log _b}\dfrac{1}{2} < {\log _b}\dfrac{2}{3}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho hai số thực $a$  và $b$ , với $1 < a < b$ . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho $0 < x < 1;0 < a;b;c \ne 1$  và $\log_c x > 0 > \log_b x > \log_a x$ so sánh $a;b;c$  ta được kết quả:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Đặt ${\log _2}3 = a;{\log _2}5 = b$. Hãy biểu diễn $P = {\log _3}240$ theo $a$ và $b$.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Đặt $a = \log_{2}3, b = \log_{5}3$. Hãy biểu diễn $\log_{6}45$ theo $a$ và $b$:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Nếu $\log_{12} 18 = a$ thì $\log_{2} 3$ bằng:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho ${\log _2}14 = a$. Tính ${\log _{49}}32$ theo $a$.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Đặt ${\log _2}60 = a;{\log _5}15 = b.$ Tính $P = {\log _2}12$ theo $a$ và $b$.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Đặt \(a = {\log _2}5\) và \(b = {\log _2}6\). Hãy biểu diễn \({\log _3}90\) theo $a$ và $b$?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Nếu $\log_a b{\rm{ }} = {\rm{ }}p$ thì $\log_a{a^2}{b^4}$ bằng:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Đặt \(a = {\log _3}4,b = {\log _5}4\) . Hãy biểu diễn \({\log _{12}}80\) theo $a$ và $b$

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Nếu $\log _{12}6 = a; \log _{12} 7 = b$ thì:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho $a, b$ là các số thực dương khác $1$ và thỏa mãn \({\log _{{a^2}}}b + {\log _{{b^2}}}a = 1\). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Gọi $m$ là số chữ số cần dùng khi viết số $2^{30}$ trong hệ thập phân và $n$ là số chữ số cần dùng khi viết số $30^2$ trong hệ nhị phân. Ta có tổng $m + n$ bằng

Xem lời giải >>