Đề bài

Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

  • A.

    \({\log _{0,5}}a > {\log _{0,5}}b \Leftrightarrow a > b > 0\)

  • B.

    \(\log x < 0 \Leftrightarrow 0 < x < 1\)

  • C.

    \({\log _2}x > 0 \Leftrightarrow x > 1\)

  • D.

    \({\log _{\dfrac{1}{3}}}a = {\log _{\dfrac{1}{3}}}b \Leftrightarrow a = b > 0\)

Phương pháp giải

Ta có

$\begin{array}{l}{\log _a}b > {\log _a}c \Leftrightarrow b > c{\rm{    }}\left( {a > 1} \right)\\{\log _a}b > {\log _a}c \Leftrightarrow b < c{\rm{    }}\left( {0 < a < 1} \right)\end{array}$

Lời giải của GV Loigiaihay.com

${\log _{0.5}}a > {\log _{0.5}}b \Leftrightarrow a < b{\rm{  }}$ vì $0,5 <1$ suy ra  A sai.

$\log x < 0 \Leftrightarrow \log x < \log 1 \Leftrightarrow 0 < x < 1$ suy ra B đúng.

${\log _2}x > 0 \Leftrightarrow {\log _2}x > {\log _2}1 \Leftrightarrow x > 1$ suy ra C đúng.

${\log _{\dfrac{1}{3}}}a = {\log _{\dfrac{1}{3}}}b \Leftrightarrow a = b > 0{\rm{  }}$suy ra D đúng.

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho các số thực dương $a, b$ với $a ≠ 1$. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Với các số thực $a,b > 0$ bất kì; rút gọn biểu thức $P = 2{\log _2}a - {\log _{\dfrac{1}{2}}}{b^2}$

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho số thực $x$ thỏa mãn ${\log _2}\left( {{{\log }_8}x} \right) = {\log _8}\left( {{{\log }_2}x} \right).$Tính giá trị của $P = {\left( {{{\log }_2}x} \right)^2}$

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho các số thực dương $a, b$ với $a ≠ 1$. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Với \(a\) và \(b\) là hai số thực dương tùy ý, \(\log \left( {a{b^2}} \right)\) bằng

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho $a, b$ là các số thực dương, thỏa mãn \({a^{\frac{3}{4}}} > {a^{\frac{4}{5}}}\)  và  \({\log _b}\dfrac{1}{2} < {\log _b}\dfrac{2}{3}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho hai số thực $a$  và $b$ , với $1 < a < b$ . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho $0 < x < 1;0 < a;b;c \ne 1$  và $\log_c x > 0 > \log_b x > \log_a x$ so sánh $a;b;c$  ta được kết quả:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Đặt ${\log _2}3 = a;{\log _2}5 = b$. Hãy biểu diễn $P = {\log _3}240$ theo $a$ và $b$.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Đặt $a = \log_{2}3, b = \log_{5}3$. Hãy biểu diễn $\log_{6}45$ theo $a$ và $b$:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Nếu $\log_{12} 18 = a$ thì $\log_{2} 3$ bằng:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho ${\log _2}14 = a$. Tính ${\log _{49}}32$ theo $a$.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Đặt ${\log _2}60 = a;{\log _5}15 = b.$ Tính $P = {\log _2}12$ theo $a$ và $b$.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Đặt \(a = {\log _2}5\) và \(b = {\log _2}6\). Hãy biểu diễn \({\log _3}90\) theo $a$ và $b$?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Nếu $\log_a b{\rm{ }} = {\rm{ }}p$ thì $\log_a{a^2}{b^4}$ bằng:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Đặt \(a = {\log _3}4,b = {\log _5}4\) . Hãy biểu diễn \({\log _{12}}80\) theo $a$ và $b$

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Nếu $\log _{12}6 = a; \log _{12} 7 = b$ thì:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho $a, b$ là các số thực dương khác $1$ và thỏa mãn \({\log _{{a^2}}}b + {\log _{{b^2}}}a = 1\). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Gọi $m$ là số chữ số cần dùng khi viết số $2^{30}$ trong hệ thập phân và $n$ là số chữ số cần dùng khi viết số $30^2$ trong hệ nhị phân. Ta có tổng $m + n$ bằng

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho \(a > 0\), \(b > 0\) thỏa mãn \({a^2} + 4{b^2} = 5ab\). Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>