Đề bài
Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây.

Trong không gian Oxyz, cho vecto \(\overrightarrow a  = (1;2;3)\), \(\overrightarrow b  = (3;6;9)\).

a) \(\overrightarrow b  - \overrightarrow a  = (2;4;6)\)

Đúng
Sai

b) \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) cùng phương

Đúng
Sai

c) \(\left| {\overrightarrow a } \right| = \sqrt 6 \)

Đúng
Sai

d) \( - \overrightarrow b  = 3\overrightarrow i  + 6\overrightarrow j  + 9\overrightarrow k \)

Đúng
Sai
Đáp án

a) \(\overrightarrow b  - \overrightarrow a  = (2;4;6)\)

Đúng
Sai

b) \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) cùng phương

Đúng
Sai

c) \(\left| {\overrightarrow a } \right| = \sqrt 6 \)

Đúng
Sai

d) \( - \overrightarrow b  = 3\overrightarrow i  + 6\overrightarrow j  + 9\overrightarrow k \)

Đúng
Sai
Phương pháp giải :

Sử dụng các quy tắc cộng, trừ vecto, nhân vecto với một số, khái niệm hai vecto cùng phương, công thức tính độ dài vecto.

Lời giải chi tiết :

a) Đúng. Vì \(\overrightarrow b  - \overrightarrow a  = (3 - 1;6 - 2;9 - 3) = (2;4;6)\).

b) Đúng.  Vì \(\frac{1}{3} = \frac{2}{6} = \frac{3}{9}\) nên \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) cùng phương.

c) Sai. Vì \(\left| {\overrightarrow a } \right| = \sqrt {{1^2} + {2^2} + {3^2}}  = \sqrt {14} \).

d) Sai. Vì \( - \overrightarrow b  = ( - 3; - 6; - 9) =  - 3\overrightarrow i  - 6\overrightarrow j  - 9\overrightarrow k \).

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Trong không gian Oxyz, cho \(A\left( {0;2;1} \right),B\left( {3; - 2;1} \right)\) và \(C\left( { - 2;5;7} \right)\).

a) Tính chu vi của tam giác ABC.

b) Tính \(\widehat {BAC}\).

 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

 

 

Cho các điểm A(–1; –1; 0), B(0; 3; –1), C(–1; 14; 0), D(–3; 6; 2). Chứng minh rằng ABCD là hình thang.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′ có A(1; 0; 1), B(2; 1; 2), D(1; –1; 1), C′(4; 5; –5). Tìm toạ độ các đỉnh còn lại của hình hộp.

 
Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho điểm \(A\left( {3; - 1;1} \right)\). Hình chiếu vuông góc của điểm \(A\) trên mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\) là điểm

A. \(M\left( {3;0;0} \right)\).

B. \(N\left( {0; - 1;1} \right)\).

C. \(P\left( {0; - 1;0} \right)\).

D. \(Q\left( {0;0;1} \right)\).

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho điểm \(M\left( { - 3;2; - 1} \right)\) và điểm \(M'\) là điểm đối xứng của \(M\) qua mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\). Toạ độ của điểm \(M'\) là

A. \(\left( { - 3;2;1} \right)\).

B. \(\left( {3;2;1} \right)\).

C. \(\left( {3;2; - 1} \right)\).

D. \(\left( {3; - 2; - 1} \right)\).

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( {2;1; - 1} \right)\) trên trục \(Oz\) có toạ độ là

A. \(\left( {2;1;0} \right)\).

B. \(\left( {0;0; - 1} \right)\).

C. \(\left( {2;0;0} \right)\).

D. \(\left( {0;1;0} \right)\).

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho điểm \(A\left( { - 3;1;2} \right)\) và điểm \(A'\) là điểm đối xứng của \(A\) qua trục \(Oy\). Toạ độ của điểm \(A'\) là

A. \(\left( {3; - 1; - 2} \right)\).

B. \(\left( {3; - 1;2} \right)\).

C. \(\left( {3;1; - 2} \right)\).

D. \(\left( { - 3; - 1;2} \right)\).

Xem lời giải >>