Đề bài

Cho \(x\) thỏa mãn  \(\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 2x + 4} \right) - x\left( {{x^2} - 2} \right) = 14.\) Chọn câu đúng.

  • A.
    \(x = {\rm{\;}} - 3\).
  • B.
    \(x = 11\).
  • C.
    \(x = 3\).
  • D.
    \(x = 4\).
Phương pháp giải

Sử dụng hằng đẳng thức tổng hai lập phương và phép nhân đa thức để biến đổi về dạng tìm \(x\) thường gặp.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có:

\(\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 2x + 4} \right) - x\left( {{x^2} - 2} \right) = 15\)

\({x^3} + {2^3} - \left( {{x^3} - 2x} \right) = 14\)

\({x^3} + 8 - {x^3} + 2x = 14\)

\(2x = 6\)  

\(x = 3\).

Vậy \(x = 3\) .

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Khai triển \(4{x^2} - 25{y^2}\) theo hằng đẳng thức ta được

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Có bao nhiêu giá trị \(x\) thỏa mãn \({\left( {2x - 1} \right)^2} - {\left( {5x - 5} \right)^2} = 0\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Biểu thức \(\frac{1}{4}{x^2}{y^2} + xy + 1\) bằng

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Có bao nhiêu giá trị \(x\) thỏa mãn \({\left( {2x + 1} \right)^2} - 4{\left( {x + 3} \right)^2} = 0\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Khai triển \({\left( {3x - 4y} \right)^2}\) ta được

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Rút gọn biểu thức \(B = \left( {2a - 3} \right)\left( {a + 1} \right) - {\left( {a - 4} \right)^2} - a\left( {a + 7} \right)\) ta được

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Rút gọn biểu thức \(A = {\left( {3x - 1} \right)^2} - 9x\left( {x + 1} \right)\) ta được

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Viết biểu thức \({x^3} + 12{x^2} + 48x + 64\) dưới dạng lập phương của một tổng

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tìm \(x\) biết \({x^3} + 3{x^2} + 3x + 1 = 0\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Viết biểu thức \(\left( {{x^2} + 3} \right)\left( {{x^4} - 3{x^2} + 9} \right)\) dưới dạng tổng hai lập phương.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Viết biểu thức \(\left( {\frac{y}{2} + 6} \right)\left( {\frac{{{y^2}}}{4} - 3y + 36} \right)\) dưới dạng tổng hai lập phương

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Chọn câu sai.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Viết biểu thức \(\left( {x - 3y} \right)\left( {{x^2} + 3xy + 9{y^2}} \right)\) dưới dạng hiệu hai lập phương.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Viết biểu thức \(\left( {x - 3y} \right)\left( {{x^2} + 3xy + 9{y^2}} \right)\) dưới dạng hiệu hai lập phương

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Phân tích đa thức \({x^3} + 12x\) thành nhân tử ta được

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Đẳng thức nào sau đây là đúng.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho \(3{a^2}\left( {x + 1} \right) - 4bx - 4b\)\( = \left( {x + 1} \right)\left( {...} \right).\) 

Điền biểu thức thích hợp vào dấu …

Xem lời giải >>