Đề bài
Viết biểu thức \(\left( {\frac{y}{2} + 6} \right)\left( {\frac{{{y^2}}}{4} - 3y + 36} \right)\) dưới dạng tổng hai lập phương
-
A.
\({y^3} + {6^3}\).
-
B.
\({\left( {\frac{y}{2}} \right)^3} + {6^3}\).
-
C.
\({\left( {\frac{y}{2}} \right)^3} + {36^3}\).
-
D.
\({\left( {\frac{y}{4}} \right)^3} + {6^3}\).
Phương pháp giải
Sử dụng hằng đẳng thức tổng hai lập phương \(\left( {A + B} \right)\left( {{A^2} - AB + {B^2}} \right) = {A^3} + {B^3}\)
Lời giải của GV Loigiaihay.com
Ta có \(\left( {\frac{y}{2} + 6} \right)\left( {\frac{{{y^2}}}{4} - 3y + 36} \right)\)\( = \left( {\frac{y}{2} + 6} \right)\left( {{{\left( {\frac{y}{2}} \right)}^2} - \frac{y}{2}.6 + {6^2}} \right)\)\( = {\left( {\frac{y}{2}} \right)^3} + {6^3}\)
Đáp án : B



