Đề bài

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ { - \frac{{3\pi }}{2};2\pi } \right]\) của phương trình \(3f\left( {\cos 2x} \right) - 4 = 0\) là

  • A.
    \(14\).
  • B.
    \(3\).
  • C.
    \(11\).
  • D.
    \(16\).
Phương pháp giải

Giao điểm của đồ thị hàm số \(y{\rm{ }} = {\rm{ }}f\left( x \right)\) và \(y{\rm{ }} = {\rm{ }}g\left( x \right)\) có tọa độ là nghiệm của hệ phương trình \(y{\rm{ }} = {\rm{ }}f\left( x \right)\) và \(y{\rm{ }} = {\rm{ }}g\left( x \right)\).

Phương trình hoành độ giao điểm: cho \(f\left( x \right) = g\left( x \right)\) (1)

Số giao điểm của 2 đồ thị bằng nghiệm của phương trình (1).

Tương giao đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) và trục hoành

Ta có phương trình hoành độ giao điểm như sau: \(f\left( x \right) = 0\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Đặt \(t = \cos 2x,\, - 1 \le t \le 1\)

Phương trình \(3f\left( {\cos 2x} \right) - 4 = 0\) trở thành \(3f\left( t \right) - 4 = 0 \Leftrightarrow f\left( t \right) = \frac{4}{3}\).

Từ bảng biến thiên ta có \(t = 1,\,t = a \in \left( { - 1;0} \right)\).

Ta có bảng biến thiên của \(y = \cos x\) trên \(\left[ { - \frac{{3\pi }}{2};2\pi } \right]\)

* Với \(t = 1 \Rightarrow \cos 2x = 1 \Leftrightarrow 2{\cos ^2}x = 2 \Leftrightarrow \cos x =  \pm 1\)

Từ bảng biến thiên của hàm \(y = \cos x\) trên \(\left[ { - \frac{{3\pi }}{2};2\pi } \right]\) ta có \(\cos x =  \pm 1\) có bốn nghiệm phân biệt

* Với \(t = a,\,a \in \left( { - 1;0} \right) \Rightarrow \cos 2x = a \Leftrightarrow 2{\cos ^2}x = a + 1 \Leftrightarrow \cos x =  \pm \sqrt {\frac{{a + 1}}{2}} \)

Khi đó, từ bảng biến thiên của hàm \(y = \cos x\) trên \(\left[ { - \frac{{3\pi }}{2};2\pi } \right]\) ta có \(\cos x = \sqrt {\frac{{a + 1}}{2}} \, \in \left( {0;1} \right)\) có ba nghiệm phân biệt; \(\cos x =  - \sqrt {\frac{{a + 1}}{2}} \, \in \left( { - 1;0} \right)\) có bốn nghiệm phân biệt.

Vậy phương trình có \(11\) nghiệm.

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tập xác định của hàm số \(y = \tan \,\left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right)\) là

  • A.
    \(D = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x \ne \frac{\pi }{6} + \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
  • B.
    \(D = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x \ne \frac{{5\pi }}{{12}} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
  • C.
    \(D = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
  • D.
    \(D = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x \ne \frac{{5\pi }}{{12}} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hàm số \(y = \cot {\rm{2x}}\)có tập xác định là

  • A.
    \(k\pi \)
  • B.
    \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ;k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
  • C.
    \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2};k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
  • D.
    \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2};k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
Xem lời giải >>
Bài 3 :

Hàm số \(y = \cos x\) đồng biến trên đoạn nào dưới đây:

  • A.
    \(\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\).
  • B.
    \(\left[ {\pi ;2\pi } \right]\).
  • C.
    \(\left[ { - \pi ;\pi } \right]\).
  • D.
    \(\left[ {0;\pi } \right]\).
Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm hàm số chẵn trong các hàm số sau

  • A.
    \(y = \sin x\).
  • B.
    \(y = \cot x\).
  • C.
    \(y = \cos x\).
  • D.
    \(y = \tan x\).
Xem lời giải >>
Bài 5 :

Khẳng định nào sau đây là sai về tính tuần hoàn và chu kì của các hàm số?

  • A.
    Hàm số \(y = \sin x\) là hàm số tuần hoàn chu kì \(2\pi .\)
  • B.
    Hàm số \(y = \cos x\) là hàm số tuần hoàn chu kì \(\pi .\)
  • C.
    Hàm số \(y = \tan x\) là hàm số tuần hoàn chu kì \(\pi .\)
  • D.
    Hàm số \(y = \cot x\) là hàm số tuần hoàn chu kì \(\pi .\)
Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tập xác định của hàm số \(y = \cot \left( {x + \frac{\pi }{6}} \right) + \sqrt {\frac{{1 + \cos x}}{{1 - \cos x}}} \) là:

  • A.
    \(D = R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{6} + k2\pi |k \in Z} \right\}\).
  • B.
    \(D = R\backslash \left\{ {\frac{{5\pi }}{6} + k\pi ,k2\pi |k \in Z} \right\}\).
  • C.
    \(D = R\backslash \left\{ {k2\pi |k \in Z} \right\}\).
  • D.
    \(D = R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{6} + k\pi |k \in Z} \right\}\).
Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{1 - \cos 3x}}{{1 + \sin 4x}}} \)

  • A.
    \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{2},{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
  • B.
    \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{{3\pi }}{8} + k\frac{\pi }{2},{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
  • C.
    \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
  • D.
    \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{2},{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm tất cả giá trị \(m\) để hàm số\(y = \sqrt {{m^2} - \sin x} \) hàm số có tập xác định là \(\mathbb{R}.\)

  • A.
    \(m > 1\).
  • B.
    \(m \le  - 1;m \ge 1\).
  • C.
    \( - 1 \le m \le 1\).
  • D.
    \(m \ge 1\).
Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{3\tan x - 5}}{{1 - {{\sin }^2}x}}\) là:

  • A.
    \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
  • B.
    \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
  • C.
    \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\pi  + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
  • D.
    \(D = \mathbb{R}\)
Xem lời giải >>
Bài 10 :

Hình nào sau đây là đồ thị hàm số \(y = \cos x + 2\)?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm chu kì của hàm số \(f\left( x \right) = \sin \frac{x}{2} + 2\cos \frac{{3x}}{2}\).

  • A.
    \(5\pi \).
  • B.
    \(\frac{\pi }{2}\).
  • C.
    \(4\pi \).
  • D.
    \(2\pi \)
Xem lời giải >>
Bài 12 :

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sin x\) trên đoạn \(\left[ { - \frac{\pi }{2}; - \frac{\pi }{3}} \right]\) lần lượt là:

  • A.
    \( - \frac{1}{2}\); \( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).
  • B.
    \( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\); \( - 1\).
  • C.
    \( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\); \( - 2\).
  • D.
    \( - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\); \( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).
Xem lời giải >>
Bài 13 :

Hàm số \(y = \sin x + \frac{1}{2}\sin 2x + \frac{1}{3}\sin 3x\) tuần hoàn với chu kì?

  • A.
    \(2\pi .\)
  • B.
    \(\pi .\)
  • C.
    \(4\pi .\)
  • D.
    \(6\pi .\)
Xem lời giải >>
Bài 14 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?

  • A.
    \(y = \frac{1}{{{{\sin }^3}x}}.\)
  • B.
    \(y = \sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right).\)
  • C.
    \(y = \sqrt 2 \cos \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right).\)
  • D.
    \(y = \sqrt {\sin 2x} .\)
Xem lời giải >>
Bài 15 :

Phương trình \(\sin x = \frac{x}{{2019}}\) có bao nhiêu nghiệm thực?

  • A.
    \(1290\).
  • B.
    \(1287\).
  • C.
    \(1289\).
  • D.
    \(1288\).
Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho hàm số \({\rm{f}}\left( x \right) = 2{x^2} - 4x + 1\). Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \({\rm{y = f}}\left( {\sin x} \right);x \in \left[ { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{6}} \right]\)

  • A.
    \(6\).
  • B.
    \(\frac{{13}}{2}\).
  • C.
    \(\frac{{11}}{2}\).
  • D.
    \(\frac{9}{2}\).
Xem lời giải >>
Bài 17 :

Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h\((m)\) của con kênh tính theo thời gian \(t\) (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức: \(h = \frac{1}{2}\cos \left( {\frac{{\pi t}}{8} + \frac{\pi }{4}} \right) + 3\). Thời điểm mực nước của kênh cao nhất là:

  • A.
    \(t = 15\)
  • B.
    \(t = 16\)
  • C.
    \(t = 13\)
  • D.
    \(t = 14\)
Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tìm \(m\) để bất phương trình \(\frac{{3\sin 2x + \cos 2x}}{{\sin 2x + 4{{\cos }^2}x + 1}} \le m + 1\) đúng với mọi \(x \in \mathbb{R}\).

  • A.
    \(m \ge \frac{{3\sqrt 5 }}{4}\).
  • B.
    \(m \ge \frac{{3\sqrt 5  + 9}}{4}\).
  • C.
    \(m \ge \frac{{\sqrt {65}  - 9}}{4}\).
  • D.
    \(m \ge \frac{{3\sqrt 5  - 9}}{4}\).
Xem lời giải >>
Bài 19 :

Số giờ có ánh sáng của một thành phố\(A\) trong ngày thứ \(t\) của năm \(2017\)được cho bởi một hàm số \(y = 4\sin \left| {\frac{\pi }{{178}}\left( {t - 60} \right)} \right| + 10\), với \(t \in Z\) và \(0 < t \le 365\). Vào ngày nào trong năm thì thành phố \(A\) có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất ?.

  • A.
    \(28\) tháng \(5\).
  • B.
    \(29\) tháng \(5\).
  • C.
    \(30\) tháng \(5\).
  • D.
    \(31\) tháng \(5\).
Xem lời giải >>