Đề bài

Tìm hàm số chẵn trong các hàm số sau

  • A.
    \(y = \sin x\).
  • B.
    \(y = \cot x\).
  • C.
    \(y = \cos x\).
  • D.
    \(y = \tan x\).
Phương pháp giải

Phương pháp giải
Ta thực hiện theo các bước sau:

Tìm tập xác định \(D\)  của hàm số, khi đó:

Nếu \(D\)  là tập đối xứng (tức là \(\forall x \in D \Rightarrow  - x \in D\)), ta thực hiện tiếp bước 2.

Nếu \(D\)  không phải là tập đối xứng (tức là \(\exists x \in D\) mà \( - x \notin D\)), ta kết luận hàm số không chẵn cũng không lẻ.

Xác định \(f\left( { - x} \right)\) , khi đó:

Nếu \(f\left( { - x} \right) = f\left( x \right)\) kết luận hàm số là hàm chẵn.

Nếu \(f\left( { - x} \right) =  - f\left( x \right)\) kết luận hàm số là hàm lẻ.

Ngoài ra kết luận hàm số không chẵn cũng không lẻ.

Chú ý:  Với các hàm số lượng giác cơ bản, ta có:

Hàm số \(y = \sin x\) là hàm số lẻ.

Hàm số \(y = \cos x\) là hàm số chẵn

Hàm số \(y = \tan x\) là hàm số lẻ.

Hàm số \(y = \cot x\) là hàm số lẻ.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Hàm số \(y = \cos x\) là hàm số chẵn

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tập xác định của hàm số \(y = \tan \,\left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right)\) là

  • A.
    \(D = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x \ne \frac{\pi }{6} + \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
  • B.
    \(D = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x \ne \frac{{5\pi }}{{12}} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
  • C.
    \(D = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
  • D.
    \(D = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x \ne \frac{{5\pi }}{{12}} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hàm số \(y = \cot {\rm{2x}}\)có tập xác định là

  • A.
    \(k\pi \)
  • B.
    \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ;k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
  • C.
    \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2};k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
  • D.
    \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2};k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
Xem lời giải >>
Bài 3 :

Hàm số \(y = \cos x\) đồng biến trên đoạn nào dưới đây:

  • A.
    \(\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\).
  • B.
    \(\left[ {\pi ;2\pi } \right]\).
  • C.
    \(\left[ { - \pi ;\pi } \right]\).
  • D.
    \(\left[ {0;\pi } \right]\).
Xem lời giải >>
Bài 4 :

Khẳng định nào sau đây là sai về tính tuần hoàn và chu kì của các hàm số?

  • A.
    Hàm số \(y = \sin x\) là hàm số tuần hoàn chu kì \(2\pi .\)
  • B.
    Hàm số \(y = \cos x\) là hàm số tuần hoàn chu kì \(\pi .\)
  • C.
    Hàm số \(y = \tan x\) là hàm số tuần hoàn chu kì \(\pi .\)
  • D.
    Hàm số \(y = \cot x\) là hàm số tuần hoàn chu kì \(\pi .\)
Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tập xác định của hàm số \(y = \cot \left( {x + \frac{\pi }{6}} \right) + \sqrt {\frac{{1 + \cos x}}{{1 - \cos x}}} \) là:

  • A.
    \(D = R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{6} + k2\pi |k \in Z} \right\}\).
  • B.
    \(D = R\backslash \left\{ {\frac{{5\pi }}{6} + k\pi ,k2\pi |k \in Z} \right\}\).
  • C.
    \(D = R\backslash \left\{ {k2\pi |k \in Z} \right\}\).
  • D.
    \(D = R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{6} + k\pi |k \in Z} \right\}\).
Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{1 - \cos 3x}}{{1 + \sin 4x}}} \)

  • A.
    \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{2},{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
  • B.
    \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{{3\pi }}{8} + k\frac{\pi }{2},{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
  • C.
    \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
  • D.
    \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{2},{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm tất cả giá trị \(m\) để hàm số\(y = \sqrt {{m^2} - \sin x} \) hàm số có tập xác định là \(\mathbb{R}.\)

  • A.
    \(m > 1\).
  • B.
    \(m \le  - 1;m \ge 1\).
  • C.
    \( - 1 \le m \le 1\).
  • D.
    \(m \ge 1\).
Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{3\tan x - 5}}{{1 - {{\sin }^2}x}}\) là:

  • A.
    \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
  • B.
    \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
  • C.
    \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\pi  + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
  • D.
    \(D = \mathbb{R}\)
Xem lời giải >>
Bài 9 :

Hình nào sau đây là đồ thị hàm số \(y = \cos x + 2\)?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm chu kì của hàm số \(f\left( x \right) = \sin \frac{x}{2} + 2\cos \frac{{3x}}{2}\).

  • A.
    \(5\pi \).
  • B.
    \(\frac{\pi }{2}\).
  • C.
    \(4\pi \).
  • D.
    \(2\pi \)
Xem lời giải >>
Bài 11 :

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sin x\) trên đoạn \(\left[ { - \frac{\pi }{2}; - \frac{\pi }{3}} \right]\) lần lượt là:

  • A.
    \( - \frac{1}{2}\); \( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).
  • B.
    \( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\); \( - 1\).
  • C.
    \( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\); \( - 2\).
  • D.
    \( - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\); \( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).
Xem lời giải >>
Bài 12 :

Hàm số \(y = \sin x + \frac{1}{2}\sin 2x + \frac{1}{3}\sin 3x\) tuần hoàn với chu kì?

  • A.
    \(2\pi .\)
  • B.
    \(\pi .\)
  • C.
    \(4\pi .\)
  • D.
    \(6\pi .\)
Xem lời giải >>
Bài 13 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?

  • A.
    \(y = \frac{1}{{{{\sin }^3}x}}.\)
  • B.
    \(y = \sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right).\)
  • C.
    \(y = \sqrt 2 \cos \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right).\)
  • D.
    \(y = \sqrt {\sin 2x} .\)
Xem lời giải >>
Bài 14 :

Phương trình \(\sin x = \frac{x}{{2019}}\) có bao nhiêu nghiệm thực?

  • A.
    \(1290\).
  • B.
    \(1287\).
  • C.
    \(1289\).
  • D.
    \(1288\).
Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho hàm số \({\rm{f}}\left( x \right) = 2{x^2} - 4x + 1\). Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \({\rm{y = f}}\left( {\sin x} \right);x \in \left[ { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{6}} \right]\)

  • A.
    \(6\).
  • B.
    \(\frac{{13}}{2}\).
  • C.
    \(\frac{{11}}{2}\).
  • D.
    \(\frac{9}{2}\).
Xem lời giải >>
Bài 16 :

Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h\((m)\) của con kênh tính theo thời gian \(t\) (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức: \(h = \frac{1}{2}\cos \left( {\frac{{\pi t}}{8} + \frac{\pi }{4}} \right) + 3\). Thời điểm mực nước của kênh cao nhất là:

  • A.
    \(t = 15\)
  • B.
    \(t = 16\)
  • C.
    \(t = 13\)
  • D.
    \(t = 14\)
Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tìm \(m\) để bất phương trình \(\frac{{3\sin 2x + \cos 2x}}{{\sin 2x + 4{{\cos }^2}x + 1}} \le m + 1\) đúng với mọi \(x \in \mathbb{R}\).

  • A.
    \(m \ge \frac{{3\sqrt 5 }}{4}\).
  • B.
    \(m \ge \frac{{3\sqrt 5  + 9}}{4}\).
  • C.
    \(m \ge \frac{{\sqrt {65}  - 9}}{4}\).
  • D.
    \(m \ge \frac{{3\sqrt 5  - 9}}{4}\).
Xem lời giải >>
Bài 18 :

Số giờ có ánh sáng của một thành phố\(A\) trong ngày thứ \(t\) của năm \(2017\)được cho bởi một hàm số \(y = 4\sin \left| {\frac{\pi }{{178}}\left( {t - 60} \right)} \right| + 10\), với \(t \in Z\) và \(0 < t \le 365\). Vào ngày nào trong năm thì thành phố \(A\) có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất ?.

  • A.
    \(28\) tháng \(5\).
  • B.
    \(29\) tháng \(5\).
  • C.
    \(30\) tháng \(5\).
  • D.
    \(31\) tháng \(5\).
Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ { - \frac{{3\pi }}{2};2\pi } \right]\) của phương trình \(3f\left( {\cos 2x} \right) - 4 = 0\) là

  • A.
    \(14\).
  • B.
    \(3\).
  • C.
    \(11\).
  • D.
    \(16\).
Xem lời giải >>