Đề bài

Tìm giá trị nhỏ nhất $m$ và lớn nhất $M$ của hàm số \(f\left( x \right) = 2\sqrt {x - 4}  + \sqrt {8 - x} .\)

  • A.

    \(m = 0;\,\,M = 4\sqrt 5 .\)

  • B.

    \(m = 2;\,\,M = 4.\)

  • C.

    \(m = 2;\,\,M = 2\sqrt 5 .\)

  • D.

    \(m = 0;\,\,M = 2 + 2\sqrt 2 .\)

Phương pháp giải

- Bình phương hai vế của \(f\left( x \right)\) rồi đánh giá GTNN của \({f^2}\left( x \right)\).

- Sử dụng bất đẳng thức $\left| {a.x + b.y} \right| \le \sqrt {({a^2} + {b^2})({x^2} + {y^2})} $ để đánh giá GTLN của \(f\left( x \right)\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Hàm số xác định khi \(\left\{ \begin{array}{l}x - 4 \ge 0\\8 - x \ge 0\end{array} \right. \Leftrightarrow 4 \le x \le 8\) nên TXĐ \({\rm{D}} = \left[ {4;8} \right].\)

- Ta có \({f^2}\left( x \right) = 3x - 8 + 4\sqrt {\left( {x - 4} \right)\left( {8 - x} \right)}  = 3\left( {x - 4} \right) + 4\sqrt {\left( {x - 4} \right)\left( {8 - x} \right)}  + 4.\)

Vì $\left\{ \begin{array}{l}x - 4 \ge 0\\\sqrt {\left( {x - 4} \right)\left( {8 - x} \right)}  \ge 0\end{array} \right.,\,\,\forall x \in \left[ {4;8} \right]$ nên suy ra \({f^2}\left( x \right) \geqslant 4 \Rightarrow f\left( x \right) \geqslant 2.\)

Dấu \('' = ''\) xảy ra \( \Leftrightarrow x = 4.\)

Vậy $m = 2.$

- Lại có, áp dụng bất đẳng thức Bunhia – Copxki cho bộ các số \(\left( {2;1} \right),\left( {\sqrt {x - 4} ;\sqrt {8 - x} } \right)\) ta có :

 \(f\left( x \right) = 2\sqrt {x - 4}  + 1.\sqrt {8 - x}  \le \sqrt {\left( {{2^2} + {1^2}} \right)\left[ {{{\left( {\sqrt {x - 4} } \right)}^2} + {{\left( {\sqrt {8 - x} } \right)}^2}} \right]}  = \sqrt {5.4}  = 2\sqrt 5 \)

Dấu  xảy ra $ \Leftrightarrow \dfrac{2}{{\sqrt {x - 4} }} = \dfrac{1}{{\sqrt {8 - x} }} \Leftrightarrow x = \dfrac{{36}}{5}$

Vậy $M = 2\sqrt 5 .$

Vậy $m = 2,\,\,\,M = 2\sqrt 5 .$

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho bất đẳng thức$\left| {a - b} \right| \le \left| a \right| + \left| b \right|$. Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \({x^2} + 3\left| x \right|\) với \(x \in \mathbb{R}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {1 - {x^2}} \). Kết luận nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tìm mệnh đề đúng?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Suy luận nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho biểu thức \(P =  - a + \sqrt a \) với \(a \ge 0\). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{2}{{{x^2} - 5x + 9}}\) bằng

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho hai số \(x\), \(y\) dương thoả \(x + y = 12\), bất đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho \(a > b > 0\) và \(x = \dfrac{{1 + a}}{{1 + a + {a^2}}}\), \(y = \dfrac{{1 + b}}{{1 + b + {b^2}}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho $a,b,c > 0$. Xét các bất đẳng thức sau:

(I) $\dfrac{a}{b} + \dfrac{b}{a} \ge 2$

(II) $\dfrac{a}{b} + \dfrac{b}{c} + \dfrac{c}{a} \ge 3$

(III) $\left( {a + b} \right)\left( {\dfrac{1}{a} + \dfrac{1}{b}} \right) \ge 4$

Bất đẳng thức nào đúng?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho \(a < b < c < d\) và \(x = \left( {a + b} \right)\left( {c + d} \right)\), \(y = \left( {a + c} \right)\left( {b + d} \right)\), \(z = \left( {a + d} \right)\left( {b + c} \right)\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{x}{2} + \dfrac{2}{{x - 1}}\) với \(x\; > \;1\) là

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho \(x \ge 2\). Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{\sqrt {x - 2} }}{x}\) bằng

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Với \(a,b,c > 0\). Biểu thức \(P = \dfrac{a}{{b + c}} + \dfrac{b}{{c + a}} + \dfrac{c}{{a + b}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) và lớn nhất \(M\) của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {x + 3}  + \sqrt {6 - x} .\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho hai số thực \(x,{\rm{ }}y\) thỏa mãn ${x^2} + {y^2} - 3\left( {x + y} \right) + 4 = 0$. Tập giá trị của biểu thức \(S = x + y\) là:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho hai số thực dương \(x,{\rm{ }}y\) thỏa mãn \(x + y = 1\). Giá trị nhỏ nhất của \(S = \dfrac{1}{x} + \dfrac{4}{y}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Bất đẳng thức \({\left( {m + n} \right)^2} \ge 4mn\) tương đương với bất đẳng thức nào sau đây?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho \(a,\,\,b,\,\,c\) dương. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>