Đề bài

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {5 - 4x - {x^2}} \) là

  • A.
    \(\left( { - \infty ;\,\, - 5} \right] \cup \left[ {1;\,\, + \infty } \right)\)
  • B.
    \(\left( { - \infty ;\,\, - \dfrac{1}{5}} \right] \cup \left[ {1;\,\, + \infty } \right)\)        
  • C.
    \(\left[ { - 5;\,\,1} \right]\)
  • D.
    \(\left[ { - \dfrac{1}{5};\,\,1} \right]\)
Phương pháp giải

Hàm số \(y = \sqrt {f\left( x \right)} \) xác định khi và chỉ khi \(f\left( x \right) \ge 0\).

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Hàm số \(y = \sqrt {5 - 4x - {x^2}} \) xác định khi và chỉ khi \(5 - 4x - {x^2} \ge 0\).

$\Leftrightarrow x^2+4x-5 \le 0\Leftrightarrow (x+5)(x-1) \le 0$$\Leftrightarrow -5 \le x \le 1$

Vậy tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {5 - 4x - {x^2}} \) là \(\left[ { - 5;\,\,1} \right]\).

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,{\rm{ }}\left( {a \ne 0} \right).\) Điều kiện để \(f\left( x \right) > 0\,,{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R}\) là

  • A.

    $\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\\Delta  \le 0\end{array} \right.$

  • B.

    $\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\\Delta  \ge 0\end{array} \right.$

  • C.

    $\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\\Delta  < 0\end{array} \right.$

  • D.

    $\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\\Delta  > 0\end{array} \right.$

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,\left( {a \ne 0} \right)\). Điều kiện để \(f\left( x \right) \le 0\,,\forall x \in \mathbb{R}\) là

  • A.

    $\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\\Delta  \le 0\end{array} \right.$

  • B.

    $\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\\Delta  \ge 0\end{array} \right.$

  • C.

    $\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\\Delta  < 0\end{array} \right.$

  • D.

    $\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\\Delta  > 0\end{array} \right.$

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,\left( {a \ne 0} \right)\) có $\Delta  = {b^2} - 4ac < 0$. Khi đó mệnh đề nào đúng?

  • A.

    \(f\left( x \right) > 0\,,{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R}\).       

  • B.

    \(f\left( x \right) < 0\,,{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R}\).

  • C.

    \(f\left( x \right)\) không đổi dấu.

  • D.

    Tồn tại \(x\) để \(f\left( x \right) = 0\).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tam thức bậc hai $f\left( x \right) = 2{x^2} + 2x + 5$ nhận giá trị dương khi và chỉ khi

  • A.

    $x \in \left( {0; + \infty } \right).$        

  • B.

    $x \in \left( { - 2; + \infty } \right).$

  • C.

    $\forall x \in \mathbb{R}.$

  • D.

    $x \in \left( { - \infty ;2} \right).$

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho các tam thức \(f\left( x \right) = 2{x^2} - 3x + 4\); \(g\left( x \right) =  - {x^2} + 3x - 4\); \(h\left( x \right) = 4 - 3{x^2}\). Số tam thức đổi dấu trên \(\mathbb{R}\) là:

  • A.

    $0$

  • B.

    $1$

  • C.

    $2$

  • D.

    $3$

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = {x^2} + \left( {1 - \sqrt 3 } \right)x - 8 - 5\sqrt 3 \):

  • A.

    Dương với mọi \(x \in \mathbb{R}\).

  • B.

    Âm với mọi \(x \in \mathbb{R}\).

  • C.

    Âm với mọi \(x \in \left( { - 2 - \sqrt 3 ;1 + 2\sqrt 3 } \right)\).

  • D.

    Âm với mọi \(x \in \left( { - \infty ;1} \right)\).

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức $f\left( x \right) = \;{x^2} + 12x + 36$?

  • A.

  • B.

  • C.

  • D.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho tam thức bậc hai $f\left( x \right) = {x^2} - bx + 3$. Với giá trị nào của $b$ thì tam thức $f(x)$ có hai nghiệm phân biệt?

  • A.

    $b \in \left[ { - 2\sqrt 3 ;2\sqrt 3 } \right]$.

  • B.

    $b \in \left( { - 2\sqrt 3 ;2\sqrt 3 } \right)$.

  • C.

    $b \in \left( { - \infty ; - 2\sqrt 3 } \right] \cup \left[ {2\sqrt 3 ; + \infty } \right)$.

  • D.

    $b \in \left( { - \infty ; - 2\sqrt 3 } \right) \cup \left( {2\sqrt 3 ; + \infty } \right)$.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Giá trị nào của $m$ thì phương trình $\left( {m - 3} \right){x^2} + \left( {m + 3} \right)x - \left( {m + 1} \right) = 0$ (1) có hai nghiệm phân biệt?

  • A.

    $m \in \left( { - \infty ; - \dfrac{3}{5}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}$.

  • B.

    $m \in \left( { - \dfrac{3}{5};1} \right)$.

  • C.

    $m \in \left( { - \dfrac{3}{5}; + \infty } \right)$.

  • D.

    $m \in \mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}$.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm tập xác định của hàm số $y = \sqrt {2{x^2} - 5x + 2} $.

  • A.

    $\left( { - \infty ;\dfrac{1}{2}} \right]$.

  • B.

    $\left[ {2; + \infty } \right)$.

  • C.

    $\left( { - \infty ;\dfrac{1}{2}} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)$.

  • D.

    $\left[ {\dfrac{1}{2};2} \right]$.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Các giá trị $m$ để tam thức $f(x) = {x^2} - (m + 2)x + 8m + 1$ đổi dấu 2 lần là

  • A.

    $m \le 0$ hoặc $m \ge 28$.

  • B.

    $m < 0$ hoặc $m > 28$.

  • C.

    $0 < m < 28$.

  • D.

    $m > 0$.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tập nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 4x + 3 > 0\\{x^2} - 6x + 8 > 0\end{array} \right.$ là

  • A.

    $\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)$.

  • B.

    $\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)$.

  • C.

    $\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)$.

  • D.

    $\left( {1;4} \right)$.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm tập xác định \({\rm{D}}\) của hàm số \(y = \sqrt {\dfrac{{{x^2} + 5x + 4}}{{2{x^2} + 3x + 1}}} \) là

  • A.

    \({\rm{D}} = \left[ { - 4; - 1} \right) \cup \left( { - \dfrac{1}{2}; + \infty } \right).\)

  • B.

    \({\rm{D}} = \left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left( { - 1; - \dfrac{1}{2}} \right).\)

  • C.

    \({\rm{D}} = \left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left( { - \dfrac{1}{2}; + \infty } \right).\)

  • D.

    \({\rm{D}} = \left[ { - 4; - \dfrac{1}{2}} \right).\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm $m$ để $\left( {m + 1} \right){x^2} + mx + m < 0,\forall x \in \mathbb{R}$?

  • A.

    $m <  - 1$.

  • B.

    $m >  - 1$.

  • C.

    $m <  - \dfrac{4}{3}$.

  • D.

    $m > \dfrac{4}{3}$.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm $m$ để $f\left( x \right) = {x^2} - 2\left( {2m - 3} \right)x + 4m - 3 > 0,\;\;\forall x \in \mathbb{R}$?

  • A.

    $m > \dfrac{3}{2}$.

  • B.

    $m > \dfrac{3}{4}$.

  • C.

    $\dfrac{3}{4} < m < \dfrac{3}{2}$.

  • D.

    $1 < m < 3$.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Với giá trị nào của $a$ thì bất phương trình $a{x^2} - x + a \ge 0$ nghiệm đúng với $\forall x \in \mathbb{R}$ ?

  • A.

    $a = 0$.

  • B.

    $a < 0$.

  • C.

    $0 < a \le \dfrac{1}{2}$.

  • D.

    $a \ge \dfrac{1}{2}$.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Với giá trị nào của $m$ thì bất phương trình ${x^2} - x + m \le 0$ vô nghiệm?

  • A.

    $m < 1$.

  • B.

    $m > 1$.

  • C.

    $m < \dfrac{1}{4}$.

  • D.

    $m > \dfrac{1}{4}$.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tìm \(m\) để hệ \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 2x + 1 - m \le 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\\{x^2} - \left( {2m + 1} \right)x + {m^2} + m \le 0\,\,\,\left( 2 \right)\end{array} \right.\) có nghiệm.

  • A.

    \(0 < m < \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}.\)

  • B.

    \(0 \le m \le \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}.\)

  • C.

    \(0 \le m < \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}.\)

  • D.

    \(0 < m \le \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}.\)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tìm tất cả giá trị thực của tham số \(m\) để hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 10x + 16 \le 0\left( 1 \right)\\mx \ge 3m + 1\left( 2 \right)\end{array} \right.\) vô nghiệm.

  • A.

    \(m >  - \dfrac{1}{5}.\)

  • B.

    \(m > \dfrac{1}{4}.\)

  • C.

    \(m >  - \dfrac{1}{{11}}.\)

  • D.

    \(m > \dfrac{1}{{32}}.\)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Có bao nhiêu giá trị $m$ nguyên âm để mọi $x > 0$ đều thoả bất phương trình ${\left( {{x^2} + x + m} \right)^2} \ge {\left( {{x^2} - 3x - m} \right)^2}$?

  • A.

    $0$.

  • B.

    $1$.

  • C.

    $2$.

  • D.

    $3$.

Xem lời giải >>