Đề bài

Số phần tử của tập \(A = \{ {( - 1)^n},n \in {\mathbb{N}^*}\} \) là:

  • A.

    $3$

  • B.

    $1$

  • C.

    Vô số

  • D.

    $2$

Phương pháp giải

Liệt kê các phần tử của \(A\) và đếm số phần tử.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có:

$(-1)^2=(-1)^4=(-1)^6=...=(-1)^{2k}=1$

$(-1)^1=(-1)^3=(-1)^5=...=(-1)^{2k+1}=-1$

Do đó:

- Với \(n = 2k\) thì \({\left( { - 1} \right)^{2k}} = 1\).

- Với \(n = 2k + 1\) thì \({\left( { - 1} \right)^{2k + 1}} =  - 1\).

Do đó \(A = \left\{ {{{( - 1)}^n},n \in {\mathbb{N}^*}} \right\} = \left\{ {1; - 1} \right\}\) nên \(A\) chỉ có \(2\) phần tử.

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Ký hiệu nào sau đây là để chỉ $6$ là số tự nhiên ?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Ký hiệu nào sau đây là để chỉ \(\sqrt 5 \)  không phải là số hữu tỉ ?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho $A = \left\{ {1;2;3} \right\}$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai ?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho tập hợp $A = \left\{ {x \in R|\left( {{x^2}-1} \right)\left( {{x^2} + {\rm{ }}2} \right) = 0} \right\}$ . Tập hợp $A$  là:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho tập  hợp $A = \left\{ {x \in R|{x^4}-6{x^2} + 8 = 0} \right\}$ . Số phần tử của tập $A$  là:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho tập  hợp $A = \{ x \in N/x$ là ước chung của $36$ và $120\} $. Các phần tử của tập $A$ là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng ?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Gọi ${B_n}$  là tập hợp các số nguyên không âm là bội số của $n$. Sự liên hệ giữa $m$ và $n$ sao cho ${B_n} \subset {B_m}$ là:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hai tập hợp $X = \{ x \in N/x$  là bội số chung của $4$ và $6\}$.

$Y = \{ x \in N/x$  là bội số của $12\} $.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cách viết nào sau đây là đúng

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho $A = \left\{ {1,2,3} \right\}$. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho tập $A = \left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}$. Số các tập con khác nhau của $A$ gồm hai phần tử là:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho tập \(A\) gồm các số tự nhiên có \(1\) chữ số. Số các tập con của $A$ gồm hai phần tử, trong đó có phần tử $0$ là:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Số các tập con $3$ phần tử có chứa $\alpha ,\pi $ của \(C = \left\{ {\alpha ,\beta ,\xi ,\pi ,\rho ,\eta ,\gamma ,\sigma ,\omega ,\tau } \right\}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Trong các tập sau, tập hợp nào có đúng một tập hợp con ?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho tập hợp  \(A = \left\{ {x \in R|{x^2} + 3x + 4 = 0} \right\}\), kết luận nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3} \right\}\) và \(B = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}.\) Có tất cả bao nhiêu tập \(X\) thỏa \(A \subset X \subset B?\)

Xem lời giải >>