Đề bài

Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai ?

  • A.

    \(A \in A\)

  • B.

    $\emptyset  \subset A$.

  • C.

    $A \subset A$.

  • D.

    $A \ne \{ A\} $.

Phương pháp giải

Sử dụng các kí hiệu tập hợp, tập hợp con:

+ Giữa hai tập hợp chỉ có quan hệ tập hợp con, tập hợp bằng nhau, tập hợp khác nhau.

+ Giữa phần tử và tập hợp chỉ có quan hệ thuộc hoặc không thuộc.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta thấy mệnh đề \(A \in A\) sai vì giữa hai tập hợp không có quan hệ thuộc.

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Ký hiệu nào sau đây là để chỉ $6$ là số tự nhiên ?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Ký hiệu nào sau đây là để chỉ \(\sqrt 5 \)  không phải là số hữu tỉ ?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho $A = \left\{ {1;2;3} \right\}$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho tập hợp $A = \left\{ {x \in R|\left( {{x^2}-1} \right)\left( {{x^2} + {\rm{ }}2} \right) = 0} \right\}$ . Tập hợp $A$  là:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho tập  hợp $A = \left\{ {x \in R|{x^4}-6{x^2} + 8 = 0} \right\}$ . Số phần tử của tập $A$  là:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho tập  hợp $A = \{ x \in N/x$ là ước chung của $36$ và $120\} $. Các phần tử của tập $A$ là:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng ?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Gọi ${B_n}$  là tập hợp các số nguyên không âm là bội số của $n$. Sự liên hệ giữa $m$ và $n$ sao cho ${B_n} \subset {B_m}$ là:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho hai tập hợp $X = \{ x \in N/x$  là bội số chung của $4$ và $6\}$.

$Y = \{ x \in N/x$  là bội số của $12\} $.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cách viết nào sau đây là đúng

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Số phần tử của tập \(A = \{ {( - 1)^n},n \in {\mathbb{N}^*}\} \) là:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho $A = \left\{ {1,2,3} \right\}$. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho tập $A = \left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}$. Số các tập con khác nhau của $A$ gồm hai phần tử là:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho tập \(A\) gồm các số tự nhiên có \(1\) chữ số. Số các tập con của $A$ gồm hai phần tử, trong đó có phần tử $0$ là:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Số các tập con $3$ phần tử có chứa $\alpha ,\pi $ của \(C = \left\{ {\alpha ,\beta ,\xi ,\pi ,\rho ,\eta ,\gamma ,\sigma ,\omega ,\tau } \right\}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Trong các tập sau, tập hợp nào có đúng một tập hợp con ?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho tập hợp  \(A = \left\{ {x \in R|{x^2} + 3x + 4 = 0} \right\}\), kết luận nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3} \right\}\) và \(B = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}.\) Có tất cả bao nhiêu tập \(X\) thỏa \(A \subset X \subset B?\)

Xem lời giải >>