Đề bài

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3} \right\}\) và \(B = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}.\) Có tất cả bao nhiêu tập \(X\) thỏa \(A \subset X \subset B?\)

  • A.

    \(4.\)

  • B.

    \(5.\)

  • C.

    \(6.\)

  • D.

    \(8.\)

Phương pháp giải

Sử dụng lý thuyết: tập \(A \subset B\) thì mọi phần tử của \(A\) đều nằm trong \(B\).

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có \(A \subset X\) nên \(X\) có ít nhất \(3\) phần tử \(\left\{ {1;2;3} \right\}.\)

Ta có \(X \subset B\) nên \(X\) phải \(X\) có nhiều nhất \(5\) phần tử và các phần tử thuộc \(X\) cũng thuộc \(B.\)

Do đó các tập \(X\) thỏa mãn là \(\left\{ {1;2;3} \right\},\left\{ {1;2;3;4} \right\},\left\{ {1;2;3;5} \right\},\left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\) \( \Rightarrow \) có \(4\) tập thỏa mãn.

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Ký hiệu nào sau đây là để chỉ $6$ là số tự nhiên ?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Ký hiệu nào sau đây là để chỉ \(\sqrt 5 \)  không phải là số hữu tỉ ?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho $A = \left\{ {1;2;3} \right\}$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai ?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho tập hợp $A = \left\{ {x \in R|\left( {{x^2}-1} \right)\left( {{x^2} + {\rm{ }}2} \right) = 0} \right\}$ . Tập hợp $A$  là:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho tập  hợp $A = \left\{ {x \in R|{x^4}-6{x^2} + 8 = 0} \right\}$ . Số phần tử của tập $A$  là:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho tập  hợp $A = \{ x \in N/x$ là ước chung của $36$ và $120\} $. Các phần tử của tập $A$ là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng ?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Gọi ${B_n}$  là tập hợp các số nguyên không âm là bội số của $n$. Sự liên hệ giữa $m$ và $n$ sao cho ${B_n} \subset {B_m}$ là:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hai tập hợp $X = \{ x \in N/x$  là bội số chung của $4$ và $6\}$.

$Y = \{ x \in N/x$  là bội số của $12\} $.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cách viết nào sau đây là đúng

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Số phần tử của tập \(A = \{ {( - 1)^n},n \in {\mathbb{N}^*}\} \) là:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho $A = \left\{ {1,2,3} \right\}$. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho tập $A = \left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}$. Số các tập con khác nhau của $A$ gồm hai phần tử là:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho tập \(A\) gồm các số tự nhiên có \(1\) chữ số. Số các tập con của $A$ gồm hai phần tử, trong đó có phần tử $0$ là:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Số các tập con $3$ phần tử có chứa $\alpha ,\pi $ của \(C = \left\{ {\alpha ,\beta ,\xi ,\pi ,\rho ,\eta ,\gamma ,\sigma ,\omega ,\tau } \right\}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Trong các tập sau, tập hợp nào có đúng một tập hợp con ?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho tập hợp  \(A = \left\{ {x \in R|{x^2} + 3x + 4 = 0} \right\}\), kết luận nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>