Bài 8. Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia trang 52, 53, 54 Vở thực hành Toán 9

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Câu hỏi trắc nghiệm trang 53

Xét 4 khẳng định sau: (1) (sqrt {{a^2}{b^2}} = left| {ab} right|), (a, b tùy ý); (2) (sqrt {{a^2}{b^2}} = ab), (a, b tùy ý); (3) (sqrt {{a^2}{b^2}} = left| a right|left| b right|), (a, b tùy ý); (4) (sqrt {{a^2}{b^2}} = left( { - a} right)left( { - b} right)), (a, b tùy ý); Trong 4 khẳng định trên, số khẳng định đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Xem chi tiết

Bài 1 trang 53

Tính: a) (sqrt {12} .left( {sqrt {12} + sqrt 3 } right)); b) (sqrt 8 .left( {sqrt {50} - sqrt 2 } right)); c) ({left( {sqrt 3 + sqrt 2 } right)^2} - 2sqrt 6 ).

Xem chi tiết

Bài 2 trang 53

Rút gọn biểu thức (sqrt {2left( {{a^2} - {b^2}} right)} .sqrt {frac{3}{{a + b}}} ) (với (a ge b > 0)).

Xem chi tiết

Bài 3 trang 54

Tính a) (sqrt {99} :sqrt {11} ); b) (sqrt {7,84} ); c) (sqrt {1815} :sqrt {15} ).

Xem chi tiết

Bài 4 trang 54

Rút gọn (frac{{ - 3sqrt {16a} + 5asqrt {16a{b^2}} }}{{2sqrt a }}) (với (a > 0,b > 0)).

Xem chi tiết

Bài 5 trang 54

Kích thước màn hình ti vi hình chữ nhật được xác định bởi độ dài đường chéo. Một loại ti vi có tỉ lệ hai cạnh màn hình là 4:3. a) Gọi x (inch) là chiều rộng của màn hình ti vi. Viết công thức tính độ dài đường chéo d (inch) của màn hình ti vi theo x. b) Tính chiều rộng và chiều dài (theo centimét) của màn hình ti vi loại 40 inch.

Xem chi tiết

Bài 6 trang 55

Không dùng MTCT, tính (sqrt {12,1} .sqrt {8,1} ).

Xem chi tiết

Bài 7 trang 55

Không dùng MTCT, tính giá trị của các biểu thức sau: a) (A = left( {sqrt 3 - sqrt 2 } right)left( {sqrt 3 + sqrt 2 } right)); b) (B = frac{{left( {2sqrt 2 - 1} right)left( {sqrt 2 + 1} right)}}{{2 + sqrt 2 + 1}}).

Xem chi tiết