Bài 7. Căn bậc hai và căn thức bậc hai trang 49, 50, 51 Vở thực hành Toán 9

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Câu hỏi trắc nghiệm trang 50

Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng? A. Mọi số thực đều có căn bậc hai. B. Mọi số thực âm đều có căn bậc hai. C. Mọi số thực không âm đều có hai căn bậc hai phân biệt. D. Mọi số thực dương đều có hai căn bậc hai phân biệt.

Xem chi tiết

Bài 1 trang 50

Tìm căn bậc hai của mỗi số sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai): a) 24,5. b) (frac{9}{{10}}).

Xem chi tiết

Bài 2 trang 50

Để chuẩn bị trồng cây trên vỉa hè, người ta để lại những ô đất hình tròn có diện tích khoảng (2{m^2}). Em hãy ước lượng (với độ chính xác 0,005) đường kính của các ô đất đó khoảng bao nhiêu mét.

Xem chi tiết

Bài 3 trang 51

Tìm điều kiện xác định của (sqrt {x + 10} ) và tính giá trị của căn thức tại (x = - 1).

Xem chi tiết

Bài 4 trang 51

Tính: (sqrt {{{5,1}^2}} ;;;;sqrt {{{left( { - 4,9} right)}^2}} ;;; - sqrt {{{left( { - 0,001} right)}^2}} ).

Xem chi tiết

Bài 5 trang 51

Rút gọn các biểu thức sau: a) (sqrt {{{left( {2 - sqrt 5 } right)}^2}} ); b) (3sqrt {{x^2}} - x + 1;left( {x < 0} right)); c) (sqrt {{x^2} - 4x + 4} ;left( {x < 2} right)).

Xem chi tiết

Bài 6 trang 51

Không dùng MTCT, chứng tỏ biểu thức A có giá trị là số nguyên: (A = sqrt {{{left( {1 + 2sqrt 2 } right)}^2}} - sqrt {{{left( {1 - 2sqrt 2 } right)}^2}} ).

Xem chi tiết

Bài 7 trang 52

Không dùng MTCT, tính (sqrt {{{left( {sqrt {11} - 3} right)}^2}} - sqrt {{{left( {2 - sqrt {11} } right)}^2}} ).

Xem chi tiết

Bài 8 trang 52

Không dùng MTCT, chứng minh rằng: a) ({left( {2 - sqrt 5 } right)^2} = 9 - 4sqrt 5 ); b) (sqrt {9 - 4sqrt 5 } - sqrt 5 = - 2).

Xem chi tiết