Bài 18. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo>
Ý nào dưới đây không đúng về đặc điểm của khu công nghiệp ở nước ta?
Câu 1 1
Câu 1 trang 57 SBT Địa Lí 12: Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng.
Trả lời câu hỏi 1 trang 57 SBT Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo
Ý nào dưới đây không đúng về đặc điểm của khu công nghiệp ở nước ta?
A. Tập trung tương đối nhiều cơ sở sản xuất công nghiệp.
B. Ứng dụng mạnh mẽ khoa học – công nghệ.
C. Diện tích có thể đến hàng nghìn ha.
D. Không có ranh giới rõ ràng.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Khu công nghiệp ở nước ta có ranh giới rõ ràng.
Câu 1 2
Câu 1 trang 57 SBT Địa Lí 12: Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng.
Trả lời câu hỏi 2 trang 57 SBT Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo
Ý nào dưới đây không đúng về đặc điểm của trung tâm công nghiệp ở nước ta?
A. Có sự tập trung các điểm công nghiệp, khu công nghiệp.
B. Thường gắn với các đô thị vừa và lớn.
C. Mỗi trung tâm công nghiệp có nhiều ngành công nghiệp.
D. Chỉ phân bố ở khu vực đồng bằng và ven biển.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Trung tâm công nghiệp ở nước ta phân bố rộng khắp
Câu 1 3
Câu 1 trang 57 SBT Địa Lí 12: Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng.
Trả lời câu hỏi 3 trang 57 SBT Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo
Các trung tâm công nghiệp có quy mô mô lớn, rất lớn chủ yếu tập trung ở
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Các trung tâm công nghiệp có quy mô mô lớn, rất lớn chủ yếu tập trung ở Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
Câu 2
Trả lời câu hỏi Câu 2 trang 57 SBT Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo
Xác định thông tin đúng hoặc sai bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng thể hiện đặc điểm của khu công nghệ cao ở nước ta
Thông tin |
Đúng |
Sai |
1. Có ranh giới rõ ràng, quy mô diện tích thích hợp. |
|
|
2. Nguồn lao động dồi dào, không yêu cầu cao về trình độ chuyên môn và kĩ năng nghề. |
|
|
3. Hạ tầng kĩ thuật và dịch vụ đáp ứng yêu cầu của hoạt động nghiên cứu, ứng dụng khoa học – công nghệ. |
|
|
4. Địa điểm thuận lợi về giao thông, liên kết với các cơ sở nghiên cứu, đào tạo về khoa học – công nghệ. |
|
|
5. Tập trung đầu tư phát triển công nghệ cao trong lĩnh vực nông nghiệp. |
|
|
6. Sản phẩm chỉ phục vụ xuất khẩu. |
|
|
Lời giải chi tiết:
Thông tin |
Đúng |
Sai |
1. Có ranh giới rõ ràng, quy mô diện tích thích hợp. |
x |
|
2. Nguồn lao động dồi dào, không yêu cầu cao về trình độ chuyên môn và kĩ năng nghề. |
|
x |
3. Hạ tầng kĩ thuật và dịch vụ đáp ứng yêu cầu của hoạt động nghiên cứu, ứng dụng khoa học – công nghệ. |
x |
|
4. Địa điểm thuận lợi về giao thông, liên kết với các cơ sở nghiên cứu, đào tạo về khoa học – công nghệ. |
x |
|
5. Tập trung đầu tư phát triển công nghệ cao trong lĩnh vực nông nghiệp. |
|
x |
6. Sản phẩm chỉ phục vụ xuất khẩu. |
|
x |
Câu 3
Trả lời câu hỏi Câu 3 trang 58 SBT Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo
Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp với vai trò của một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta
Lời giải chi tiết:
Câu 4
Trả lời câu hỏi Câu 4 trang 58 SBT Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo
Dựa vào hình 16 trang 68 SGK, xác định một trung tâm công nghiệp ứng với mỗi vùng kinh tế ở nước ta và hoàn thành thông tin vào bảng dưới đây.
Vùng kinh tế |
Tên trung tâm công nghiệp |
Các ngành công nghiệp |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
|
|
Đồng bằng sông Hồng |
|
|
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung |
|
|
Tây Nguyên |
|
|
Đông Nam Bộ |
|
|
Đồng bằng sông Cửu Long |
|
|
Lời giải chi tiết:
Trả lời câu hỏi Câu 4 trang 58 SBT Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo
Dựa vào hình 16 trang 68 SGK, xác định một trung tâm công nghiệp ứng với mỗi vùng kinh tế ở nước ta và hoàn thành thông tin vào bảng dưới đây.
Vùng kinh tế |
Tên trung tâm công nghiệp |
Các ngành công nghiệp |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
|
|
Đồng bằng sông Hồng |
|
|
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung |
|
|
Tây Nguyên |
|
|
Đông Nam Bộ |
|
|
Đồng bằng sông Cửu Long |
|
|


- Bài 19. Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích tình hình phát triển ngành công nghiệp - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo
- Bài 20. Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo
- Bài 21. Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo
- Bài 22. Thương mại và du lịch - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo
- Bài 23: Thực hành: Tìm hiểu hoạt động và sản phẩm dịch vụ tại địa phương - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu địa lí địa phương - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo
- Bài 38. Thực hành: Tìm hiểu về chủ quyền biển đảo của Việt Nam - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo
- Bài 37. Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo
- Bài 36. Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo
- Bài 35. Thực hành: Tìm hiểu về biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo
- Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu địa lí địa phương - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo
- Bài 38. Thực hành: Tìm hiểu về chủ quyền biển đảo của Việt Nam - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo
- Bài 37. Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo
- Bài 36. Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo
- Bài 35. Thực hành: Tìm hiểu về biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạo