Vote something through


Vote something through

/ vəʊt θruː /

Chấp nhận, thông qua đạo luật, đề nghị bằng việc bỏ phiếu

Ex: The committee voted through a proposal to cut the budget.

(Hội đồng đã bỏ phiếu và thông qua đề nghị cắt giảm ngân sách.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm