Vote somebody in


Vote somebody in

/ vəʊt ɪn /

Chọn ra ai đó để đảm đương cho một vị trí cụ thể

Ex: I was voted in as treasurer.

(Tôi được chọn làm người thủ quỹ.)

Từ đồng nghĩa

Elect /iˈlekt/

(V) Bầu cử ai cho một vị trí, công việc

Ex: She was elected Chair of the Board of Governors.

(Bà ấy được bầu làm Chủ tịch Hội đồng Thống đốc.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm