Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 10 Friends Global
Đề bài
What tourist attractions would these people like to see? Match the attractions below to the people (1-8).
1. Your friend loves old buildings and stories of kings and queens.
2. Your cousin likes watching boats coming and going.
3. Your mother wants to shop for local goods.
4. Your friend enjoys going on fast, scary rides.
5. Your aunt is interested in rare plants and flowers.
6. Your brother wants to see exotic fish and sea creatures.
7. Your uncle likes visiting religious buildings.
8. Your sister wants to see beautiful countryside preserved in its natural state.
aquarium
botanical gardens
market
palace
safari park
temple
theme park
harbour
Lời giải và đáp án
What tourist attractions would these people like to see? Match the attractions below to the people (1-8).
1. Your friend loves old buildings and stories of kings and queens.
2. Your cousin likes watching boats coming and going.
3. Your mother wants to shop for local goods.
4. Your friend enjoys going on fast, scary rides.
5. Your aunt is interested in rare plants and flowers.
6. Your brother wants to see exotic fish and sea creatures.
7. Your uncle likes visiting religious buildings.
8. Your sister wants to see beautiful countryside preserved in its natural state.
aquarium
botanical gardens
market
palace
safari park
temple
theme park
harbour
1. Your friend loves old buildings and stories of kings and queens.
palace
2. Your cousin likes watching boats coming and going.
harbour
3. Your mother wants to shop for local goods.
market
4. Your friend enjoys going on fast, scary rides.
theme park
5. Your aunt is interested in rare plants and flowers.
botanical gardens
6. Your brother wants to see exotic fish and sea creatures.
aquarium
7. Your uncle likes visiting religious buildings.
temple
8. Your sister wants to see beautiful countryside preserved in its natural state.
safari park
aquarium (n): thủy cung
botanical gardens (n): vườn bách thảo
harbour (n): bến cảng
market (n): chợ
palace (n): dinh thự, cung điện
national park (n): công viên quốc gia
temple (n): ngôi đền
theme park (n): công viên giải trí
1. Your friend loves old buildings and stories of kings and queens. - palace
(Bạn của bạn yêu thích những tòa nhà cổ và những câu chuyện về các vị vua và hoàng hậu. – cung điện/ dinh thự)
2. Your cousin likes watching boats coming and going. – habour
(Anh họ của bạn thích xem thuyền đến và đi. – bến cảng)
3. Your mother wants to shop for local goods. – market
(Mẹ bạn muốn mua hàng hóa địa phương. – chợ)
4. Your friend enjoys going on fast, scary rides. – theme park
(Bạn của bạn thích đi những trò chơi tốc độ cao và đáng sợ. - công viên giải trí)
5. Your aunt is interested in rare plants and flowers. – botanical gardens
(Dì của bạn thích các loại cây và hoa quý hiếm. – vườn bách thảo)
6. Your brother wants to see exotic fish and sea creatures. – aquarium
(Anh trai bạn muốn xem các loài cá và sinh vật biển kỳ lạ. – thủy cung)
7. Your uncle likes visiting religious buildings. – temple
(Chú của bạn thích đến thăm các tòa nhà tôn giáo. – ngồi đền)
8. Your sister wants to see beautiful countryside preserved in its natural state. – safari park
(Em gái của bạn muốn nhìn thấy vùng quê xinh đẹp được bảo tồn trong trạng thái tự nhiên. – vườn bảo tồn hoang dã)
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì hiện tại hoàn thành & quá khứ đơn Tiếng Anh 10 Friends Global với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Câu tường thuật Tiếng Anh 10 Friends Global với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 10 Friends Global
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 10 Friends Global
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 10 Friends Global
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành & quá khứ đơn Tiếng Anh 10 Friends Global
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 10 Friends Global