Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 10 Friends Global
Đề bài
Choose the best answer.
_________is a person who reads reports in the news program.
-
A.
A weatherman
-
B.
A comedian
-
C.
A news reader
-
D.
A guest
Choose the best answer.
We use a_______ to change the TV channels from a distance.
-
A.
remote control
-
B.
TV schedule
-
C.
newspaper
-
D.
volume button
Choose the best answer.
"Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an _______ program.
-
A.
live
-
B.
popular
-
C.
entertaining
-
D.
educational
Choose the best answer.
They invite special ________ to appear in the show.
-
A.
character
-
B.
guests
-
C.
foxes
-
D.
audiences
Choose the best answer.
What’s your _______ TV programme?
-
A.
best
-
B.
good
-
C.
favourite
-
D.
like
Choose the best answer.
Televisions keep children from _______ part in outdoor activities.
-
A.
take
-
B.
taken
-
C.
taking
-
D.
took
Choose the best answer.
The program can both __________ and entertain young audiences.
-
A.
educated
-
B.
education
-
C.
educational
-
D.
educate
Choose the best answer.
Jerry is a(n) clever little mouse.
-
A.
small
-
B.
special
-
C.
intelligent
-
D.
main
Choose the best answer.
The game show this week will test your general ________ about Amazon jungle.
-
A.
schedule
-
B.
knowledge
-
C.
fact
-
D.
adventure
Choose the best answer.
My father likes watching sports _____ on VTV3.
-
A.
channels
-
B.
events
-
C.
athletes
-
D.
matches
Choose the best answer.
My brother wants to become a _______ to tell TV viewers what the weather is like.
-
A.
newsreader
-
B.
actor
-
C.
weatherman
-
D.
producer
Choose the best answer.
TV _____ can join in some game shows through telephone or by email.
-
A.
weathermen
-
B.
people
-
C.
viewers
-
D.
newsreaders
Choose the best answer.
_______ are films by pictures, not real people and often for children.
-
A.
Documentary
-
B.
Cartoons
-
C.
Love stories
-
D.
Detective story
Choose the best answer.
My father works late tomorrow, so he will _____ the first part of the film on VTV1.
-
A.
miss
-
B.
lose
-
C.
forget
-
D.
cut
Choose the best answer.
Disney channel is one of the most_______ channels _____children.
-
A.
good - for
-
B.
exciting - of
-
C.
popular-to
-
D.
popular - for
Choose the best answer.
How many TV _______ are there in Viet Nam?
-
A.
comedians
-
B.
channels
-
C.
remote control
-
D.
telephone
Choose the best answer.
A long film which is broadcast in short parts is a ________.
-
A.
audience
-
B.
a film producer
-
C.
Tv series
-
D.
cartoon
Choose the best answer.
"The Face" is a famous ________ in Vietnam where models compete with each other to be the winner.
-
A.
game show
-
B.
documentary
-
C.
cartoon
-
D.
comedy
Choose the best answer.
This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its _________?
-
A.
schedule
-
B.
series
-
C.
volume button
-
D.
channel
Choose the best answer.
I want to turn on the TV but I can't find the ________.
-
A.
volume button
-
B.
remote control
-
C.
wheelbarrow
-
D.
antenna
Give the correct form of the word.
He wants to become a (comedy)
because he likes making people laugh.
Give the correct form of the word.
This is an (education)
programme. It gives viewers a lot of knowledge.
Give the correct form of the word.
Mr. Popeye is a (fun)
character. I like him very much.
Give the correct form of the word.
What do you think about this TV show? – It is very (entertain)
Give the correct form of the word.
VTV is a (nation)
television channel in Viet Nam.
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
_________is a person who reads reports in the news program.
-
A.
A weatherman
-
B.
A comedian
-
C.
A news reader
-
D.
A guest
Đáp án : C
A weatherman: người dự báo thời tiết (n)
A comedian: diễn viên hài kịch (n)
A news reader: người đọc tin tức (n)
A guest: khách mời (n)
=> A news reader is a person who reads reports in the news program.
Tạm dịch: Một người đọc tin tức là một người đọc các báo cáo trong chương trình thời sự.
Choose the best answer.
We use a_______ to change the TV channels from a distance.
-
A.
remote control
-
B.
TV schedule
-
C.
newspaper
-
D.
volume button
Đáp án : A
remote control (n): cái điều khiển
TV schedule (n): lịch phát sóng chương trình TV
newspaper (n): tờ báo
volume button (n): nút điều chỉnh âm lượng
=> We use a remote control to change the TV channels from a distance.
Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một điều khiển từ xa để thay đổi các kênh truyền hình từ xa.
Choose the best answer.
"Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an _______ program.
-
A.
live
-
B.
popular
-
C.
entertaining
-
D.
educational
Đáp án : D
live: truyền hình trực tiếp
popular: phổ biến
entertaining: mang tính giải trí
educational: mang tính giáo dục
=> "Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an educational program.
Tạm dịch: "Cùng học nào" dạy trẻ học Toán. Nó là một chương trình giáo dục.
Choose the best answer.
They invite special ________ to appear in the show.
-
A.
character
-
B.
guests
-
C.
foxes
-
D.
audiences
Đáp án : B
character: nhân vật (n)
guests: những khách mời (n)
foxes: những con cáo (n)
audiences: khán giả (n)
=> They invite special guests to appear in the show.
Tạm dịch: Họ mời những vị khách đặc biệt xuất hiện trong chương trình.
Choose the best answer.
What’s your _______ TV programme?
-
A.
best
-
B.
good
-
C.
favourite
-
D.
like
Đáp án : C
best: tốt nhất (so sánh nhất của good)
good (adj): tốt
favourite (adj): yêu thích
like (v): thích
=> What’s your favourite TV programme?
Tạm dịch: Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?
Choose the best answer.
Televisions keep children from _______ part in outdoor activities.
-
A.
take
-
B.
taken
-
C.
taking
-
D.
took
Đáp án : C
Cụm từ: take part in (tham gia vào),
keep sb from + V_ing (ngăn ai làm gì)
=>Televisions keep children from taking part in outdoor activities.
Tạm dịch: Ti vi ngăn trẻ em tham gia các hoạt động ngoài trời.
Choose the best answer.
The program can both __________ and entertain young audiences.
-
A.
educated
-
B.
education
-
C.
educational
-
D.
educate
Đáp án : D
educated: có học thức (adj)
education: giáo dục (n)
educational: mang tính giáo dục (adj)
educate: giáo dục (v)
Từ nối and (và) dùng để nối 2 từ có cùng chức năng, cấu tạo hoặc loại từ => từ cần điền là một động từ => chọn D
=> The program can both educate and entertain young audiences.
Tạm dịch: Chương trình có thể vừa giáo dục vừa giải trí cho khán giả trẻ.
Choose the best answer.
Jerry is a(n) clever little mouse.
-
A.
small
-
B.
special
-
C.
intelligent
-
D.
main
Đáp án : C
small (adj): nhỏ
special (Adj): đặc biệt
intelligent (adj) = clever (thông minh)
main (adj): chính
=> Jerry is a(n) clever little mouse.
Tạm dịch: Jerry là một con chuột nhỏ thông minh (n)
Choose the best answer.
The game show this week will test your general ________ about Amazon jungle.
-
A.
schedule
-
B.
knowledge
-
C.
fact
-
D.
adventure
Đáp án : B
schedule: lịch trình (n)
knowledge: hiểu biết (n)
fact: sự thật (n)
adventure: chuyến phiêu lưu (n)
=> The game show this week will test your general knowledge about Amazon jungle.
Tạm dịch:
Chương trình giải trí trong tuần này sẽ kiểm tra kiến thức chung của bạn về rừng rậm Amazon.
Choose the best answer.
My father likes watching sports _____ on VTV3.
-
A.
channels
-
B.
events
-
C.
athletes
-
D.
matches
Đáp án : B
channels: kênh (n)
events: những sự kiện (n)
athletes : vận động viên (n)
matches: những trận đấu (n)
sport event: sự kiện thể thao
=> My father likes watching sports events on VTV3.
Tạm dịch: Bố tôi thích xem các sự kiện thể thao trên VTV3.
Choose the best answer.
My brother wants to become a _______ to tell TV viewers what the weather is like.
-
A.
newsreader
-
B.
actor
-
C.
weatherman
-
D.
producer
Đáp án : C
newsreader: người đọc tin tức (n)
actor: diễn viên (n)
weatherman: người dự báo thời thiết (n)
producer: đạo diễn (n)
=> My brother wants to become a weatherman to tell TV viewers what the weather is like.
Tạm dịch: Anh trai tôi muốn trở thành một người dự báo thời tiết để nói với khán giả truyền hình về thời tiết như thế nào.
Choose the best answer.
TV _____ can join in some game shows through telephone or by email.
-
A.
weathermen
-
B.
people
-
C.
viewers
-
D.
newsreaders
Đáp án : C
weathermen: người dự báo thời thiết (n)
people: mọi người (n)
viewers: những người xem (n)
newsreaders: người đọc tin tức (n)
=> TV viewers can join in some game shows through telephone or by email.
Tạm dịch: Khán giả truyền hình có thể tham gia một số chương trình trò chơi qua điện thoại hoặc qua email.
Choose the best answer.
_______ are films by pictures, not real people and often for children.
-
A.
Documentary
-
B.
Cartoons
-
C.
Love stories
-
D.
Detective story
Đáp án : B
Documentary: Phim tài liệu (n)
Cartoons: Phim hoạt hình (n)
Love stories: Câu chuyện tình yêu (n)
Detective story: Truyện trinh thám (n)
=> Cartoons are films by pictures, not real people and often for children.
Tạm dịch: Phim hoạt hình là những bộ phim bằng hình ảnh, không phải người thật và thường dành cho trẻ em.
Choose the best answer.
My father works late tomorrow, so he will _____ the first part of the film on VTV1.
-
A.
miss
-
B.
lose
-
C.
forget
-
D.
cut
Đáp án : A
miss (v): bỏ lỡ
lose (v): thua
forget (v): quên
cut (v): cắt
=> My father works late tomorrow, so he will miss the first part of the film on VTV1.
Tạm dịch: Bố tôi làm việc muộn vào ngày mai, vì vậy ông sẽ bỏ lỡ phần đầu tiên của bộ phim trên VTV1.
Choose the best answer.
Disney channel is one of the most_______ channels _____children.
-
A.
good - for
-
B.
exciting - of
-
C.
popular-to
-
D.
popular - for
Đáp án : D
good - for: tốt-cho
exciting - of: hào hứng-của
popular-to: phổ biến-đến
popular - for: phổ biến-cho
=> Disney channel is one of the most popular channels for children.
Tạm dịch: Disney là một trong những kênh phổ biến nhất dành cho trẻ em.
Choose the best answer.
How many TV _______ are there in Viet Nam?
-
A.
comedians
-
B.
channels
-
C.
remote control
-
D.
telephone
Đáp án : B
comedians: những diễn viên hài kịch (n)
channels: các kênh (n)
remote control: cái điều khiển (n)
telephone: điện thoại (n)
=> How many TV channels are there in Viet Nam?
Tạm dịch: Việt Nam có bao nhiêu kênh truyền hình?
Choose the best answer.
A long film which is broadcast in short parts is a ________.
-
A.
audience
-
B.
a film producer
-
C.
Tv series
-
D.
cartoon
Đáp án : C
audience: khán giả (n)
a film producer: đạo diễn phim (n)
TV series: truyền hình nhiều tập (n)
cartoon: hoạt hình (n)
=> A long film which is broadcast in short parts is a TV series.
Tạm dịch: Một bộ phim dài được phát sóng trong các phần ngắn là phim truyền hình.
Choose the best answer.
"The Face" is a famous ________ in Vietnam where models compete with each other to be the winner.
-
A.
game show
-
B.
documentary
-
C.
cartoon
-
D.
comedy
Đáp án : A
game show: trò chơi truyền hình (n)
documentary: phim tài liệu (n)
cartoon: hoạt hình (n)
comedy: hài kịch (n)
=> "The Face" is a famous game show in Vietnam where models compete with each other to be the winner.
Tạm dịch: "The Face" là một game show nổi tiếng tại Việt Nam, nơi các người mẫu cạnh tranh với nhau để trở thành người chiến thắng.
Choose the best answer.
This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its _________?
-
A.
schedule
-
B.
series
-
C.
volume button
-
D.
channel
Đáp án : A
schedule: lịch chiếu (n)
series: loạt phim (n)
volume button: nút điều chỉnh âm thanh (n)
channel: kênh (n)
=> This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its schedule?
Tạm dịch: Kênh này có rất nhiều chương trình thú vị. Bạn có muốn kiểm tra lịch chiếu của nó?
Choose the best answer.
I want to turn on the TV but I can't find the ________.
-
A.
volume button
-
B.
remote control
-
C.
wheelbarrow
-
D.
antenna
Đáp án : B
volume button: nút điều chỉnh âm thanh (n)
remote control: cái điều khiển từ xa (n)
wheelbarrow: xe cút kít (n)
antenna: ăng ten (n)
=> I want to turn on the TV but I can't find the remote control.
Tạm dịch: Tôi muốn bật TV nhưng tôi không thể tìm thấy điều khiển từ xa.
Give the correct form of the word.
He wants to become a (comedy)
because he likes making people laugh.
He wants to become a (comedy)
because he likes making people laugh.
Sau mạo từ a là một danh từ đếm được số ít.
Chủ ngữ là He (anh ấy) chỉ con người
Do đó, comedy (n, hài kịch) => comedian (n): diễn viên hài
=> He wants to become a comedian because he likes making people laugh.
Tạm dịch: Anh ấy muốn trở thành một diễn viên hài vì anh ấy thích làm mọi người cười.
Đáp án: comedian
Give the correct form of the word.
This is an (education)
programme. It gives viewers a lot of knowledge.
This is an (education)
programme. It gives viewers a lot of knowledge.
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ programme (chương trình). Do đó, education (n, giáo dục) => educational (mang tính giáo dục, adj)
=> This is an educational programme. It gives viewers a lot of knowledge.
Tạm dịch: Đây là một chương trình giáo dục. Nó mang đến cho người xem rất nhiều kiến thức.
Đáp án: educational
Give the correct form of the word.
Mr. Popeye is a (fun)
character. I like him very much.
Mr. Popeye is a (fun)
character. I like him very much.
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ character (nhân vật). Do đó, fun (n, niềm vui) => funny (vui vẻ, hài hước, adj)
=> Mr. Popeye is a funny character. I like him very much.
Tạm dịch: Ông Popeye là một nhân vật hài hước. Tôi thích anh ấy rất nhiều.
Đáp án: funny
Give the correct form of the word.
What do you think about this TV show? – It is very (entertain)
What do you think about this TV show? – It is very (entertain)
Sau động từ to be “is” và “very” (rất) là một tính từ miêu tả tính chất của sự vật, sự việc.
Do đó, entertain (v, giải trí) => entertaining (adj, thú vị, mang tính giải trí)
=> What do you think about this TV show? – It is very entertaining.
Tạm dịch: Bạn nghĩ gì về chương trình truyền hình này? - Nó rất thú vị
Đáp án: entertaining
Give the correct form of the word.
VTV is a (nation)
television channel in Viet Nam.
VTV is a (nation)
television channel in Viet Nam.
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ “television channel” (kênh truyền hình quốc gia)
Do đó, nation (n, quốc gia) => national (mang tính quốc gia, thuộc quốc gia)
=> VTV is a national television channel in Viet Nam.
Tạm dịch: VTV là một kênh truyền hình quốc gia tại Việt Nam.
Đáp án: national
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - must/ mustn't và needn't/ don't have to Tiếng Anh 10 Friends Global với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 10 Friends Global
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 10 Friends Global
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 10 Friends Global
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành & quá khứ đơn Tiếng Anh 10 Friends Global
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 10 Friends Global