Trắc nghiệm Từ vựng Tính từ cảm xúc Tiếng Anh 10 Friends Global
Đề bài
Choose the best answer
Choose the best answer
Choose the best answer
Choose the best answer
Choose the best answer
Choose the best answer
Choose the best answer
I am
because I get lost my money.
Choose the best answer
I am
. I want to sleep.
Choose the best answer
Tomorrow is her birthday. She is too
to sleep now.
Choose the best answer
I pass the exam. Now I am so
with my efforts.
Read the passage and tick True or False
Last month, our class carried out a survey to discover the musical habits of some of our schoolmates. In groups, we planned a few questions, and then we asked different students. The results were quite surprising!
A higher number, eighteen students, say they like listening to music, as they find it relaxing. Only two people don't like listening to music at all. These results seem to suggest that we are more actively musical than we think.
Interestingly, fourteen people out of the twenty surveyed actually play a musical instrument, while only six people don't. Out of these, ten people play their musical instrument between 1 and 3 hours a week, and the other four between three and six hours a week. According to our survey, the best instrument to play is the guitar; eight people say it is their favorite instrument to play. Another four people like playing the piano, and they think it isn't very difficult.
Concerts are usually popular, especially pop concerts, but in this survey only eight people say they like going to concerts: six to pop concerts, and two to jazz concerts.
1. The class interviewed 20 students.
2. Most of the students can play a musical instrument
3. The guitar is more popular than the piano.
4. All the students think that playing the piano is easy.
5. Six students often go to concerts.
Read the passage and choose the best answer
I'm Paul. I live in Los Angeles. I love listening to music. Music is very important to me. I like different types of music but my favourite music is rap. I've got a radio in my bedroom and I like listening to Radio Sunshine when I do my homework. I always take my Discman to school.
My name is Peter and I am from New York. I like pop music. Music is a big part of my life. I have got a CD player in my bedroom and a Discman that I take to school. I always listen to music! I enjoy singing too. My parents hate listening to my music. I spend all my money on CDs. At the weekend I love going into the big shops in town to buy new CDs.
Hi, I'm June. I'm from Edinburgh. I love listening to classical music. We are a very musical family. My brother plays in a rock band and I play the violin in the school orchestra. I practice the violin every day after school and I always listen to Classic FM. I know my friends don't think I'm cool, but I don't mind.
1.
can play an instrument.
2.
loves singing.
3.
’s favorite music is rap.
4.
’s parent doesn’t like music.
5.
doesn’t listen to Discman.
Complete the sentences with the words: bruise, fell over, pain, hurt.
1. I’ve got a big black
where I banged my arm.
2. I’ve got a
in my shoulder.
3. Joe
himself when he was playing football.
4. My mum slipped on the ice and
.
Lời giải và đáp án
Choose the best answer
Dịch câu hỏi: Nếu bạn đang suy nghĩ quá nhiều về những điều tồi tệ, điều đó có nghĩa là bạn đang________.
worried (adj) lo lắng
excited (adj) hào hứng
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ worried phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: worried
Choose the best answer
Dịch câu hỏi: Khi bạn làm việc quá chăm chỉ, bạn thường cảm thấy ____________.
sad (adj): buồn
tired (adj): mệt mỏi
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ tired phù hợp về nghĩa hơn.
=> When you work too hard, you usually feel tired.
(Khi bạn làm việc quá chăm chỉ, bạn thường cảm thấy mệt mỏi.)
Đáp án: tired
Choose the best answer
Dịch câu hỏi: Khi bạn không có gì thú vị để làm, bạn thường ________.
happy (adj) vui vẻ
bored (adj) buồn chán
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ bored phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: bored
Choose the best answer
Dịch câu hỏi: Khi bạn tìm thấy điều gì đó vui nhộn, bạn cảm thấy ____________.
interested (adj) vui vẻ, thích thú
embarrassed (adj) bối rối, ngại ngùng
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ interested phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: interested
Choose the best answer
Dịch câu hỏi: Khi bạn cảm thấy thư giãn và hài lòng, bạn đang _____________.
happy (adj) vui vẻ
sad (adj) buồn
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ happy phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: happy
Choose the best answer
Mặt tôi đỏ bừng. Tôi cảm thấy _______ khi tôi nói chuyện trước lớp của mình.
bored (adj): buồn chán
embarrassed (adj): ngại ngùng, xấu hổ
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ embarrassed phù hợp về nghĩa hơn.
=> My face is turning red. I feel embarrassed when I talk in front of my class.
(Mặt tôi đỏ bừng. Tôi cảm thấy xấu hổ khi tôi nói chuyện trước lớp của mình.)
Đáp án: embarrassed
Choose the best answer
I am
because I get lost my money.
I am
because I get lost my money.
Dịch câu hỏi: Tôi _____ vì tôi bị mất tiền.
worried (adj) lo lắng
interested (adj) thú vị
relaxed (adj) thoải mái
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ worried phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: worried
Choose the best answer
I am
. I want to sleep.
I am
. I want to sleep.
Dịch câu hỏi: Tôi ______. Tôi muốn đi ngủ.
satisfied (adj) hài lòng
tired (adj) mệt
excited (adj) hào hứng
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ tired phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: tired
Choose the best answer
Tomorrow is her birthday. She is too
to sleep now.
Tomorrow is her birthday. She is too
to sleep now.
disappointed (adj): thất vọng
scared (adj): sợ hãi
excited (adj): hào hứng, phấn khích
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ excited phù hợp về nghĩa nhất.
Tomorrow is her birthday. She is too excited to sleep now.
(Ngày mai là sinh nhật của cô ấy. Cô ấy quá phấn khích để ngủ bây giờ.)
Đáp án: excited
Choose the best answer
I pass the exam. Now I am so
with my efforts.
I pass the exam. Now I am so
with my efforts.
Dịch câu hỏi: Tôi vượt qua kỳ thi. Bây giờ tôi rất ______ với những nỗ lực của tôi.
tired (adj) mệt mỏi
sad (adj) buồn
satisfied (adj) hài lòng
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ satisfied phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: satisfied
Read the passage and tick True or False
Last month, our class carried out a survey to discover the musical habits of some of our schoolmates. In groups, we planned a few questions, and then we asked different students. The results were quite surprising!
A higher number, eighteen students, say they like listening to music, as they find it relaxing. Only two people don't like listening to music at all. These results seem to suggest that we are more actively musical than we think.
Interestingly, fourteen people out of the twenty surveyed actually play a musical instrument, while only six people don't. Out of these, ten people play their musical instrument between 1 and 3 hours a week, and the other four between three and six hours a week. According to our survey, the best instrument to play is the guitar; eight people say it is their favorite instrument to play. Another four people like playing the piano, and they think it isn't very difficult.
Concerts are usually popular, especially pop concerts, but in this survey only eight people say they like going to concerts: six to pop concerts, and two to jazz concerts.
1. The class interviewed 20 students.
2. Most of the students can play a musical instrument
3. The guitar is more popular than the piano.
4. All the students think that playing the piano is easy.
5. Six students often go to concerts.
1. The class interviewed 20 students.
2. Most of the students can play a musical instrument
3. The guitar is more popular than the piano.
4. All the students think that playing the piano is easy.
5. Six students often go to concerts.
Kiến thức: Đọc hiểu
1. The class interviewed 20 students. (Lớp học phỏng vấn 20 học sinh.)
Thông tin: A higher number, eighteen students, say they like listening to music, as they find it relaxing. Only two people don't like listening to music at all.
Tạm dịch: Một con số khá cao, mười tám người, nói rằng họ thích nghe nhạc, vì họ thấy nó thư giãn. Chỉ có hai người không thích nghe nhạc chút nào.
Chọn T
2. Most of the students can play a musical instrument. (Hầu hết học sinh có thể chơi một nhạc cụ.)
Thông tin: Interestingly, fourteen people out of the twenty surveyed actually play a musical instrument, while only six people don't.
Tạm dịch: Thật thú vị, mười bốn trong số hai mươi người được khảo sát thực sự chơi một nhạc cụ, trong khi chỉ có sáu người không
Chọn T
3. The guitar is more popular than the piano. (Đàn guitar phổ biến hơn đàn piano.)
Thông tin: According to our survey, the best instrument to play is the guitar; eight people say it is their favorite instrument to play. Another four people like playing the piano,…
Tạm dịch: Theo khảo sát của chúng tôi, nhạc cụ tốt nhất để chơi là guitar; tám người nói rằng đó là nhạc cụ yêu thích của họ để chơi. Bốn người khác thích chơi piano,…
Chọn T
4. All the students think that playing the piano isn’t easy. (Tất cả các học sinh đều nghĩ rằng chơi piano không dễ dàng.)
Thông tin: Another four people like playing the piano, and they think it isn't very difficult.
Tạm dịch: Bốn người khác thích chơi piano, và họ nghĩ rằng nó không khó lắm.
Chọn F
5. Only six students often go to concerts. (Chỉ sáu học sinh thường đi xem hòa nhạc.)
Thông tin: Concerts are usually popular, especially pop concerts, but in this survey only eight people say they like going to concerts: six to pop concerts, and two to jazz concerts.
Tạm dịch: Các buổi hòa nhạc thường được yêu thích, đặc biệt là các buổi hòa nhạc pop, nhưng trong cuộc khảo sát này chỉ có 8 người nói rằng họ thích đi xem các buổi hòa nhạc: 6 đến các buổi hòa nhạc pop và 2 đến các buổi hòa nhạc jazz.
Chọn F
Read the passage and choose the best answer
I'm Paul. I live in Los Angeles. I love listening to music. Music is very important to me. I like different types of music but my favourite music is rap. I've got a radio in my bedroom and I like listening to Radio Sunshine when I do my homework. I always take my Discman to school.
My name is Peter and I am from New York. I like pop music. Music is a big part of my life. I have got a CD player in my bedroom and a Discman that I take to school. I always listen to music! I enjoy singing too. My parents hate listening to my music. I spend all my money on CDs. At the weekend I love going into the big shops in town to buy new CDs.
Hi, I'm June. I'm from Edinburgh. I love listening to classical music. We are a very musical family. My brother plays in a rock band and I play the violin in the school orchestra. I practice the violin every day after school and I always listen to Classic FM. I know my friends don't think I'm cool, but I don't mind.
1.
can play an instrument.
2.
loves singing.
3.
’s favorite music is rap.
4.
’s parent doesn’t like music.
5.
doesn’t listen to Discman.
1.
can play an instrument.
2.
loves singing.
3.
’s favorite music is rap.
4.
’s parent doesn’t like music.
5.
doesn’t listen to Discman.
Kiến thức: Đọc hiểu
1. ________ can play an instrument. (________ có thể chơi một nhạc cụ.)
Thông tin: (June) I play the violin in the school orchestra. I practice the violin every day
Tạm dich: Tôi chơi vi-ô-lông trong dàn nhạc của trường. Tôi tập đàn vi-ô-lông mỗi ngày
Đáp án: June
2. _______ love singing. (___________yêu ca hát.)
Thông tin: (Peter) I always listen to music! I enjoy singing too.
Tạm dich: Tôi luôn luôn nghe nhạc! Tôi cũng thích ca hát.
Đáp án: Peter
3. __________’s favorite music is rap. (Âm nhạc yêu thích của __________ là rap.)
Thông tin: (Paul) I like different types of music but my favourite music is rap.
Tạm dich: Tôi thích nhiều thể loại âm nhạc khác nhau nhưng âm nhạc yêu thích của tôi là rap.
Đáp án: Paul
4._______’s parent doesn’t like his music. (Bố mẹ của ._______ không thích âm nhạc của anh ấy.)
Thông tin: (Peter) My parents hate listening to my music.
Tạm dich: Bố mẹ tôi ghét nghe nhạc của tôi.
Đáp án: Peter
5. ________doesn’t listen to Discman. (_______không nghe đầu đĩa di động.)
Thông tin: (June) I always listen to Classic FM. I know my friends don't think I'm cool, but I don't mind.
(Paul) I always take my Discman to school.
(Peter) I have got a CD player in my bedroom and a Discman that I take to school.
Đáp án: June
Complete the sentences with the words: bruise, fell over, pain, hurt.
1. I’ve got a big black
where I banged my arm.
2. I’ve got a
in my shoulder.
3. Joe
himself when he was playing football.
4. My mum slipped on the ice and
.
1. I’ve got a big black
where I banged my arm.
2. I’ve got a
in my shoulder.
3. Joe
himself when he was playing football.
4. My mum slipped on the ice and
.
bruise (n): vết bầm
fell over (v): ngã xuống
hurt (v): đau
pain (n): cơn đau
1. I’ve got a big black bruise where I banged my arm.
(Tôi đã có một vết bầm đen lớn ở nơi tôi đập vào cánh tay của mình.)
2. I’ve got a pain in my shoulder.
(Tôi có một cơn đau trên vai của tôi.)
3. Joe hurt himself when he was playing football.
(Joe tự làm đau mình khi anh ấy đang chơi bóng.)
4. My mum slipped on the ice and fell over.
(Mẹ tôi trượt trên băng và ngã xuống.)
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 10 Friends Global với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Từ để hỏi Tiếng Anh 10 Friends Global với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 10 Friends Global
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 10 Friends Global
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 10 Friends Global
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành & quá khứ đơn Tiếng Anh 10 Friends Global
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 10 Friends Global