Trắc nghiệm Ngữ pháp So sánh nhất của tính từ Tiếng Anh 10 Friends Global
Đề bài
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
Ba Be Lake is ______ lake in Viet Nam.
-
A.
the larger
-
B.
the largest
-
C.
larger
-
D.
largest
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
The trip to Thailand was _______ experience in my life.
-
A.
the better
-
B.
the good
-
C.
the best
-
D.
best
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
_____ man in the world is 120 years old.
-
A.
The oldest
-
B.
The older
-
C.
More old
-
D.
Older
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
You are _____ girl in our class.
-
A.
the funniest
-
B.
the funny
-
C.
the funnier
-
D.
funniest
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
My sister is _____ person in my family.
-
A.
young
-
B.
younger than
-
C.
younger
-
D.
the youngest
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
Sam is a terrible footballer – He’s ______ player in the team.
-
A.
young
-
B.
younger than
-
C.
younger
-
D.
the youngest
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
What is ______ city in the world?
-
A.
the large
-
B.
the largest
-
C.
the large
-
D.
large
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
This solution is ______ for the situation at the moment.
-
A.
the better
-
B.
the best
-
C.
better
-
D.
the good
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
July is ______ month in a year.
-
A.
hottest
-
B.
the hottest
-
C.
hotter
-
D.
the hotter
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
A lot of people like to drink ______ milk.
-
A.
hot
-
B.
hotter
-
C.
the hottest
-
D.
hottest
Put the words given into the correct box. (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào vị trí cần điền)
2. The Amazone is the ..... river in the world.
3. Canada is the second ..... country in the world.
4. Is the elephant or the whale the ..... animal in the world?
Write the correct superlative form of adjective. (Em hãy viết dạng so sánh nhất của tính từ.)
Where is the
beach in your country? (NICE)
Write the correct superlative form of adjective. (Em hãy viết dạng so sánh nhất của tính từ.)
December is the
month of the year in my country. (COLD)
Write the correct superlative form of adjective. (Em hãy viết dạng so sánh nhất của tính từ.)
John is
boy that I have ever met. (CLEVER)
Write the correct superlative form of adjective. (Em hãy viết dạng so sánh nhất của tính từ.)
Today is
day in my life. (HAPPY)
Write the correct superlative form of adjective. (Em hãy viết dạng so sánh nhất của tính từ.)
French fries is
dish in this restaurant. (CHEAP)
Choose the best answer
She is ……. singer I’ve ever met.
-
A.
worse
-
B.
bad
-
C.
the worst
-
D.
badly
Choose the best answer.
He is ……. dancer I’ve ever known.
-
A.
better
-
B.
good
-
C.
the best
-
D.
well
Choose the best answer
Jupiter is ……. planet in the solar system.
-
A.
the biggest
-
B.
the bigest
-
C.
bigger
-
D.
biggest
Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc
Which planet is (close)
to the Sun?
Lời giải và đáp án
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
Ba Be Lake is ______ lake in Viet Nam.
-
A.
the larger
-
B.
the largest
-
C.
larger
-
D.
largest
Đáp án : B
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj-est+n
=> Ba Be Lake is the largest lake in Viet Nam.
Tạm dịch: Hồ Ba Bể là hồ rộng nhất Việt Nam
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
The trip to Thailand was _______ experience in my life.
-
A.
the better
-
B.
the good
-
C.
the best
-
D.
best
Đáp án : C
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj_est+n
Good (tốt, tuyệt vời) là tính từ có dạng so sánh đặc biệt: good – better (so sánh hơn) – the best (so sánh nhất)
=> The trip to Thailand was the best experience in my life.
Tạm dịch: Chuyến đi đến Thái Lan là trải nghiệm tuyệt vời nhất trong cuộc đời tôi.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
_____ man in the world is 120 years old.
-
A.
The oldest
-
B.
The older
-
C.
More old
-
D.
Older
Đáp án : A
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj_est+n
=> The oldest man in the world is 120 years old.
Tạm dịch: Người đàn ông lớn tuổi nhất thế giới đã 120 tuổi.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
You are _____ girl in our class.
-
A.
the funniest
-
B.
the funny
-
C.
the funnier
-
D.
funniest
Đáp án : A
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj_est+n
Tính từ Funny kết thúc là đuôi –y => bỏ đuôi –y thành –i rồi thêm -est
=> You are the funniest girl in our class.
Tạm dịch: Bạn là cô gái vui tính nhất trong lớp mình.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
My sister is _____ person in my family.
-
A.
young
-
B.
younger than
-
C.
younger
-
D.
the youngest
Đáp án : D
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj-est+n
=> My sister is the youngest person in my family.
Tạm dịch: Chị tôi là người trẻ nhất trong gia đình tôi.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
Sam is a terrible footballer – He’s ______ player in the team.
-
A.
young
-
B.
younger than
-
C.
younger
-
D.
the youngest
Đáp án : D
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj_est+n
=> Sam is a terrible footballer – He’s the youngest player in the team.
Tạm dịch: Sam là một cầu thủ bóng đá tồi - Anh ấy là cầu thủ trẻ nhất trong đội.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
What is ______ city in the world?
-
A.
the large
-
B.
the largest
-
C.
the large
-
D.
large
Đáp án : B
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj_est+n
=>What is the largest city in the world?
Tạm dịch: Thành phố nào lớn nhất thế giới ?
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
This solution is ______ for the situation at the moment.
-
A.
the better
-
B.
the best
-
C.
better
-
D.
the good
Đáp án : B
Đây là câu so sánh nhất vì chỉ có một sự vật (danh từ) "this solution", không thể dùng so sánh hơn (câu phải có 2 danh từ để so sánh)
Good (tốt, tuyệt vời) là tính từ có dạng so sánh đặc biệt:
good => the best (so sánh nhất)
=> This solution is the best for the situation at the moment.
Tạm dịch: Giải pháp này là tốt nhất cho tình hình tại thời điểm này.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
July is ______ month in a year.
-
A.
hottest
-
B.
the hottest
-
C.
hotter
-
D.
the hotter
Đáp án : B
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj_est+n
Hot là tính từ kết thúc là phụ âm trước đó là một nguyên âm => gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm đuôi -est
=> July is the hottest month in a year.
Tạm dịch: Tháng 7 là tháng nóng nhất trong một năm.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
A lot of people like to drink ______ milk.
-
A.
hot
-
B.
hotter
-
C.
the hottest
-
D.
hottest
Đáp án : A
Câu này chỉ để nói sở thích của một người, không mang tính chất so sánh với những đối tượng khác
=> không cần dùng cấu trúc so sánh
A lot of people like to drink hot milk.
Tạm dịch: Rất nhiều người thích uống sữa nóng.
Put the words given into the correct box. (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào vị trí cần điền)
2. The Amazone is the ..... river in the world.
3. Canada is the second ..... country in the world.
4. Is the elephant or the whale the ..... animal in the world?
2. The Amazone is the
3. Canada is the second
4. Is the elephant or the whale the
- Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj_est+n
1. What’s the highestmountain in the US?
Tạm dịch: Ngọn núi nào cao nhất ở Mỹ?
2. The Amazone is the longestriver in the world.
Tạm dịch:
Amazon là con sông dài nhất thế giới.
3. Canada is the second largestcountry in the world.
Tạm dịch: Canada là quốc gia lớn thứ hai trên thế giới.
4. Is the elephant or the whale the biggestanimal in the world?
Tạm dịch: Voi hay cá voi là động vật lớn nhất trên thế giới?
Write the correct superlative form of adjective. (Em hãy viết dạng so sánh nhất của tính từ.)
Where is the
beach in your country? (NICE)
Where is the
beach in your country? (NICE)
- Cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the+adj-est+ N
Tính từ nice (đẹp) có kết thúc là chữ e => dạng so sánh nhất chỉ cần thêm đuôi –st
=> Where is the nicest beach in your country?
Tạm dịch: Đâu là bãi biển đẹp nhất ở nước bạn?
Đáp án: nicest
Write the correct superlative form of adjective. (Em hãy viết dạng so sánh nhất của tính từ.)
December is the
month of the year in my country. (COLD)
December is the
month of the year in my country. (COLD)
Giải thích:
- Cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the+adj-est+ N
=> December is the coldest month of the year in my country.
Tạm dịch: Tháng 12 là tháng lạnh nhất trong năm ở đất nước chúng tôi.
Đáp án: coldest
Write the correct superlative form of adjective. (Em hãy viết dạng so sánh nhất của tính từ.)
John is
boy that I have ever met. (CLEVER)
John is
boy that I have ever met. (CLEVER)
Tính từ clever (thông minh, khéo léo) có 2 âm tiết kết thúc là đuôi –er
- Cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the+adj-est+ N
=> John is the cleverest boy that I have ever met.
Tạm dịch: John là người khôn khéo nhất mà tôi từng gặp
Đáp án: the cleverest
Write the correct superlative form of adjective. (Em hãy viết dạng so sánh nhất của tính từ.)
Today is
day in my life. (HAPPY)
Today is
day in my life. (HAPPY)
Tính từ hạnh phúc (happy) có 2 âm tiết kết thúc là đuôi –y
=> Cấu trúc so sánh hơn nhất tương tự như tính từ ngắn: the+ADJ_est+ N
Và đuôi –y chuyển thành –i rồi mới thêm –est
=> Today is the happiest day in my life.
Tạm dịch: Hôm nay là ngày hạnh phúc nhất cuộc đời tôi.
Đáp án: the happiest
Write the correct superlative form of adjective. (Em hãy viết dạng so sánh nhất của tính từ.)
French fries is
dish in this restaurant. (CHEAP)
French fries is
dish in this restaurant. (CHEAP)
- Cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the+adj-est+ N
=> French fries is the cheapest dish in this restaurant.
Tạm dịch: Khoai tây chiên là mốn rẻ nhất trong nhà hàng này
Đáp án: the cheapest
Choose the best answer
She is ……. singer I’ve ever met.
-
A.
worse
-
B.
bad
-
C.
the worst
-
D.
badly
Đáp án : C
Đây là câu so sánh hơn nhất vì trong câu chỉ có một danh từ, không thể áp dụng cấu trúc so sánh hơn.
Cấu trúc: S + be the adj-est
Tính từ bad trong câu là tính từ bất quy tắc trong so sánh nhất: bad => the worst
=> She is the worst singer I’ve ever met.
Tạm dịch: Cô ấy là ca sĩ tệ nhất mà tôi từng gặp.
Choose the best answer.
He is ……. dancer I’ve ever known.
-
A.
better
-
B.
good
-
C.
the best
-
D.
well
Đáp án : C
Đây là câu so sánh nhất vì trong câu chỉ có một danh từ, không thể áp dụng cấu trúc so sánh hơn.
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn : S + be + THE + adj-EST
"good" là tính từ đặc biệt nên dạng so sánh nhất là: good => the best
=>He is the best dancer I’ve ever known.
Tạm dịch: Anh ấy là vũ công giỏi nhất mà tôi biết.
Choose the best answer
Jupiter is ……. planet in the solar system.
-
A.
the biggest
-
B.
the bigest
-
C.
bigger
-
D.
biggest
Đáp án : A
Đây là câu so sánh hơn nhất vì trong câu chỉ có một danh từ, không thể áp dụng cấu trúc so sánh hơn.
Cấu trúc: S + be the adj-est…
Tính từ big trong câu là tính từ ngắn có tận cùng là phụ âm mà trước đó là nguyên âm, nên ta phải nhân đôi phụ âm rồi thêm-est: big => biggest
=> Jupiter is the biggest planet in the solar system.
Tạm dịch: Sao Mộc là hành tinh lớn nhất trong hệ mặt trời.
Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc
Which planet is (close)
to the Sun?
Which planet is (close)
to the Sun?
Đây là câu so sánh nhất vì trong câu chỉ có một danh từ, không thể áp dụng cấu trúc so sánh hơn.
Cấu trúc: S + be the adj-est…
Tính từ close trong câu là tính từ ngắn mà tận cùng là –e nên ta chỉ cần thêm đuôi –st: close => the closest
=> Which planet is the closest to the Sun?
Tạm dịch: Hành tinh nào gần Mặt trời nhất?
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - So sánh hơn của tính từ Tiếng Anh 10 Friends Global với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 10 Friends Global với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 10 Friends Global
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 10 Friends Global
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 10 Friends Global
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành & quá khứ đơn Tiếng Anh 10 Friends Global
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 10 Friends Global