Óng ánh>
Nghĩa: phản chiếu ánh sáng lấp lánh, trông đẹp mắt
Từ đồng nghĩa: lóng lánh, lung linh, long lanh, lấp loáng, lấp lánh
Từ trái nghĩa: tối tăm, mờ mịt, tối đen, sầm sì
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Những viên kim cương lóng lánh dưới ánh đèn.
-
Ánh sáng trong căn phòng này rất lung linh.
-
Cậu ấy nhìn tôi với ánh mắt long lanh rất đáng thương.
-
Bầu trời đêm lấp lánh ánh sao.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Căn phòng của cô ấy vô cùng tối tăm, khiến mọi người đều sợ hãi.
-
Bầu trời sầm sì, tối đen như mực.
- Con đường phía trước mờ mịt trong màn sương.
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ôm ấp
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ô tô
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Oán
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Om sòm
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ô
>> Xem thêm