Ồn ào


Nghĩa: biểu thị có nhiều âm thanh hỗn độn làm náo loạn lên

Từ đồng nghĩa: ầm ĩ, ồn ã, náo nhiệt, điếc tai

Từ trái nghĩa: lặng thinh, yên lặng, yên tĩnh

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Tiếc hát của cô ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.

- Không khí ở nơi này thật sự rất náo nhiệt , khiến cho tôi không muốn rời xa.

- Tiếng ve kêu ồn ã bên ngoài báo hiệu cho mọi người biết rằng mùa hè đang tới.

- Anh ta hét vào tai tôi, điếc tai quá!

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Không khí yên tĩnh nơi này khiến cho tôi cảm thấy nhớ nhà.

- Bài hát này đã phá vỡ bầu không khí yên lặng nơi đây.

- Anh ấy lặng thinh nghe chúng tôi kể chuyện.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu