Ôm ấp


Nghĩa: ôm vào lòng với tình cảm âu yếm; nuôi giữ trong lòng một cách trân trọng, tha thiết

Từ đồng nghĩa: âu yếm, nâng niu, ấp ủ, quý trọng

Từ trái nghĩa: chán ghét, ghét bỏ, sỗ sàng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mẹ âu yếm ôm con vào lòng.

  • Tớ rất nâng niu những món quà mà các cậu tặng tớ.

  • Anh ấy ấp ủ ước mơ trở thành ca sĩ từ khi còn nhỏ.

  • Em rất quý trọng những giây phút được ở bên gia đình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ta đã chán ghét những món ăn lề đường.

  • Kẻ ác luôn bị mọi người ghét bỏ.

  • Anh ta nói với chúng tôi những lời nói sỗ sàng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu