Oán>
Nghĩa: căm giận người đã làm hại mình
Từ đồng nghĩa: oán hận, thù hận, hận thù
Từ trái nghĩa: ân, ơn, ân nghĩa
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Anh ấy vẫn chưa nguôi nỗi oán hận năm xưa.
-
Giữ họ nảy sinh lòng thù hận.
-
Chúng ta nên xóa bỏ hận thù trong quá khứ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Hắn ta là kẻ lấy oán báo ân.
-
Chúng ta cần bày tỏ lòng biết ơn với các bậc sinh thành.
-
Ân nghĩa này tôi sẽ không bao giờ quên.
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Om sòm
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ô
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Oi bức
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ô tô
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ôm ấp
>> Xem thêm