Oán


Nghĩa: căm giận người đã làm hại mình

Từ đồng nghĩa: oán hận, thù hận, hận thù

Từ trái nghĩa: ân, ơn, ân nghĩa

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Anh ấy vẫn chưa nguôi nỗi oán hận năm xưa.

  • Giữ họ nảy sinh lòng thù hận.

  • Chúng ta nên xóa bỏ hận thù trong quá khứ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hắn ta là kẻ lấy oán báo ân.

  • Chúng ta cần bày tỏ lòng biết ơn với các bậc sinh thành.

  •  Ân nghĩa này tôi sẽ không bao giờ quên.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm