Ô>
Nghĩa: đồ dùng để che mưa nắng, có cán cầm gắn với khung lợp vải có thể giương ra cụp vào; khoảng có những hình vuông đều kề nhau
Từ đồng nghĩa: dù
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Hôm nay trời sẽ mưa, cậu đi học nhớ mang theo dù nhé!
- Cây dù của tớ có thể che được cho ba người.


- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Oi bức
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Om sòm
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Oán
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ô tô
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ôm ấp
>> Xem thêm