Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại đơn chỉ sự việc tương lai Tiếng Anh 8 Global Success
Đề bài
Choose the best answer.
The flight to New Zealand _______ at 9 a.m. tomorrow, so you have to come an hour earlier.
-
A.
left
-
B.
leaves
-
C.
leave
-
D.
is leaving
Choose the best answer.
I (not/fancy) ________ making a collage of postcards because it is really time-consuming.
-
A.
won't fancy
-
B.
don't fancy
-
C.
doesn't fancy
-
D.
is not fancying
Choose the best answer.
"We have run out of milk." – "I _______ to the supermarket to buy some."
-
A.
is going to go
-
B.
go
-
C.
will go
-
D.
is going
Choose the best answer.
By the time you _______ to England, I _______ there for two days.
-
A.
come/was
-
B.
came/was
-
C.
came/had been
-
D.
had come/was
Choose the best answer.
Peter and Lana ________ to the theatre to see the Black Swan play at 8 pm. They bought the tickets this morning
-
A.
goes
-
B.
go
-
C.
will go
-
D.
are going
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
The flight to New Zealand _______ at 9 a.m. tomorrow, so you have to come an hour earlier.
-
A.
left
-
B.
leaves
-
C.
leave
-
D.
is leaving
Đáp án : B
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Câu trên diễn tả hành động diễn ra theo thời gian biểu nên ta dùng thì hiện tại đơn với nghĩa tương lai
=> The flight to New Zealand leaves at 9 a.m. tomorrow, so you have to come an hour earlier.
Tạm dịch: Chuyến bay đến New Zealand khởi hành lúc 9 giờ sáng ngày mai, vì vậy bạn phải đến sớm hơn một tiếng.
Choose the best answer.
I (not/fancy) ________ making a collage of postcards because it is really time-consuming.
-
A.
won't fancy
-
B.
don't fancy
-
C.
doesn't fancy
-
D.
is not fancying
Đáp án : B
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Câu trên diễn tả một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại, một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại nên ta dùng thì hiện tại đơn.
Chủ ngữ I nên dùng trợ động từ don’t
=> I don't fancy making a collage of postcards because it is really time-consuming.
Tạm dịch: Tôi không thích tạo ảnh ghép cho bưu thiếp vì nó thực sự tốn thời gian.
Choose the best answer.
"We have run out of milk." – "I _______ to the supermarket to buy some."
-
A.
is going to go
-
B.
go
-
C.
will go
-
D.
is going
Đáp án : C
Kiến thức: Thì tương lai đơn
Câu trên diễn tả một hành động quyết định ngay tại thời điểm nói nên ta dùng thì tương lai đơn
=> "We have run out of milk." – "I will go to the supermarket to buy some."
Tạm dịch: "Chúng ta đã hết sữa." - "Tôi sẽ đến siêu thị để mua một ít."
Choose the best answer.
By the time you _______ to England, I _______ there for two days.
-
A.
come/was
-
B.
came/was
-
C.
came/had been
-
D.
had come/was
Đáp án : C
Kiến thức: Sự hòa hợp giữa thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành
By the time: vào thời gian
Khi sử dụng cấu trúc này thì: By the time + S + V(quá khứ đơn), S + had + VpII (Quá khứ hoàn thành)
=> By the time you came to England, I had been there for two days.
Tạm dịch: Vào lúc bạn đến nước Anh thì tôi đã ở đó được 2 ngày rồi.
Choose the best answer.
Peter and Lana ________ to the theatre to see the Black Swan play at 8 pm. They bought the tickets this morning
-
A.
goes
-
B.
go
-
C.
will go
-
D.
are going
Đáp án : D
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Câu trên diễn tả một hành động đã được sắp xếp để thực hiện nên ta dùng thì hiện tại tiếp diễn với nghĩa tương lai
=> Peter and Lana are going to the theatre to see the Black Swan play at 8 pm. They bought the tickets this morning
Tạm dịch: Peter và Lana đến nhà hát để xem vở kịch Thiên Nga Đen lúc 8 giờ tối. Họ đã mua vé sáng nay
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 8 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Trạng từ chỉ tần suất Tiếng Anh 8 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 8 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Tường thuật câu hỏi Tiếng Anh 8 Global Success
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 8 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Tường thuật câu trần thuật Tiếng Anh 8 Global Success
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 8 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 10 Tiếng Anh 8 Global Success