Trắc nghiệm Từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 8 Global Success
Đề bài
Choose the best answer.
Xoe dance is a spiritual _____ of Thai ethnic people.
-
A.
customs
-
B.
tradition
-
C.
habit
-
D.
dance
Choose the best answer.
Do you know the _____ way to welcome people in Tibet?
-
A.
custom
-
B.
customer
-
C.
customary
-
D.
tradition
Choose the best answer.
We have to _____ our shoes when we go inside a pagoda.
-
A.
put on
-
B.
give off
-
C.
turn off
-
D.
take off
Choose the best answer.
In Australia, you shouldn’t ____ on a person’s accent.
-
A.
dislike
-
B.
criticize
-
C.
hate
-
D.
comment
Choose the best answer.
- I’ve hugged a bear.
- What? You _____!
-
A.
be kidding
-
B.
are kid
-
C.
must be kidding
-
D.
must kidding
Choose the best answer.
In some Vietnamese primary schools, pupils are _____ to write with their left hands. In that case, teachers will ask them to change the hand.
-
A.
not agreed
-
B.
not permitted
-
C.
not allowed
-
D.
both B&C
Fill in the blank with the correct form of the given word.
It is very interesting to read about the
traditions and customs of different countries. (usual)
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
Xoe dance is a spiritual _____ of Thai ethnic people.
-
A.
customs
-
B.
tradition
-
C.
habit
-
D.
dance
Đáp án : B
Customs: Phong tục (n)
Tradition: Truyền thống (n)
Habit: Thói quen (n)
Dance: Điệu nhảy (n)
Customs: Phong tục (n)
Tradition: Truyền thống (n)
Habit: Thói quen (n)
Dance: Điệu nhảy (n)
=> Xoe dance is a spiritual tradition of Thai ethnic people.
Tạm dịch: Điệu múa Xòe là một truyền thống tâm linh của người dân tộc Thái.
Choose the best answer.
Do you know the _____ way to welcome people in Tibet?
-
A.
custom
-
B.
customer
-
C.
customary
-
D.
tradition
Đáp án : C
Custom: Phong tục (n)
Customer: khách hàng (n)
Customary: theo phong tục (adj)
Tradition: Truyền thống (n)
Custom: Phong tục (n)
Customer: khách hàng (n)
Customary: Phong tục (adj)
Tradition: Truyền thống (n)
- Vị trí cần điền từ đứng sau mạo từ “the” và trước danh từ “way” nên cần điền 1 tính từ.
=> Do you know the customary way to welcome people in Tibet?
Tạm dịch: Bạn có biết cách thông thường để chào đón mọi người ở Tây Tạng?
Choose the best answer.
We have to _____ our shoes when we go inside a pagoda.
-
A.
put on
-
B.
give off
-
C.
turn off
-
D.
take off
Đáp án : D
Put on: Đặt lên (v)
Give off: Bỏ xuống (v)
Turn off: Tắt (v)
Take off: Bỏ đi, cởi (quần áo, giày dép,...) (v)
Put on: Đặt lên (v)
Give off: Bỏ xuống (v)
Turn off: Tắt (v)
Take off: Bỏ đi, cởi (quần áo, giày dép,...) (v)
=> We have to take off our shoes when we go inside a pagoda.
Tạm dịch: Chúng tôi phải cởi giày khi đi vào trong chùa.
Choose the best answer.
In Australia, you shouldn’t ____ on a person’s accent.
-
A.
dislike
-
B.
criticize
-
C.
hate
-
D.
comment
Đáp án : D
Dislike: Không thích (v)
Criticize: Chỉ trích (v)
Hate: Ghét
Comment: Bình luận
- person’s accent: giọng của một người.
Dislike: Không thích (v)
Criticize: Chỉ trích (v)
Hate: Ghét
Comment: Bình luận
- comment on sth: bình luận về cái gì.
=> In Australia, you shouldn’t comment on a person’s accent.
Tạm dịch: Ở Úc, bạn không nên bình luận về giọng của một người.
Choose the best answer.
- I’ve hugged a bear.
- What? You _____!
-
A.
be kidding
-
B.
are kid
-
C.
must be kidding
-
D.
must kidding
Đáp án : C
Cách nói dự đoán, thể hiện quan điểm của mình (you must+V_infi)
Cách nói dự đoán, thể hiện quan điểm của mình (you must+V_infi)
- be kidding: đùa
=> - I’ve hugged a bear.
- What? You must be kidding!
Tạm dịch:
- Tôi đã ôm một con gấu.
- Cái gì? Bạn đang đùa chắc!
Choose the best answer.
In some Vietnamese primary schools, pupils are _____ to write with their left hands. In that case, teachers will ask them to change the hand.
-
A.
not agreed
-
B.
not permitted
-
C.
not allowed
-
D.
both B&C
Đáp án : D
Agree: Đồng ý (v)
Permit = allow: Cho phép (v)
Agree: Đồng ý (v)
Permit = allow: Cho phép (v)
=> In some Vietnamese primary schools, pupils are not permitted/ allowed to write with their left hands. In that case, teachers will ask them to change the hand.
Tạm dịch:
Ở một số trường tiểu học Việt Nam, học sinh không được phép viết bằng tay trái. Trong trường hợp đó, giáo viên sẽ yêu cầu họ đổi tay.
Fill in the blank with the correct form of the given word.
It is very interesting to read about the
traditions and customs of different countries. (usual)
It is very interesting to read about the
traditions and customs of different countries. (usual)
Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ traditions (những truyền thống)
Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ traditions (những truyền thống)
Theo ngữ nghĩa của câu, sẽ thật thú vị khi đọc về những truyền thống và phong tục không phổ biến, độc đáo, khác thường (unusual)
Cấu trúc: It is+adj+to+V_nt (như thế nào khi làm gì)
=> It is very interesting to read about the unusual traditions and customs of different countries.
Tạm dịch: Thật thú vị khi đọc về các truyền thống và phong tục khác thường của các quốc gia khác nhau.
Đáp án: unusual
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Trường hợp không dùng mạo từ trước danh từ Tiếng Anh 8 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 5 Tiếng Anh 8 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Tường thuật câu hỏi Tiếng Anh 8 Global Success
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 8 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Tường thuật câu trần thuật Tiếng Anh 8 Global Success
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 8 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 10 Tiếng Anh 8 Global Success