Trắc nghiệm Từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 8 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer

My brother is very good at natural_______ subjects such as Chemistry and Physics.

  • A.

    art

  • B.

    science

  • C.

    language

  • D.

    craft

Câu 2 :

Simply speaking, ____ is the tools and machines that help to solve problems.

  • A.

    technology 

  • B.

    technological

  • C.

    technique

  • D.

    technical

Câu 3 :

Chọn từ đồng nghĩa với từ được in đậm

Scientific progress brings us many conveniences and advanced machines, such as computers, automobiles, and so on.

  • A.

    job

  • B.

    achievement

  • C.

    failure

  • D.

    responsibility

Câu 4 :

Choose the best answer.

Scientists are planning ___________ Mars in the near future.

  • A.

    explore

  • B.

    exploring

  • C.

    explored

  • D.

    to explore

Câu 5 :

Choose the best answer

Many people believe that robots have made workers jobless, __________ that is not necessarily true.

  • A.

    and

  • B.

    or

  • C.

    so

  • D.

    but

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer

My brother is very good at natural_______ subjects such as Chemistry and Physics.

  • A.

    art

  • B.

    science

  • C.

    language

  • D.

    craft

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

art (n) nghệ thuật

science (n) khoa học

language (n) ngôn ngữ

craft (n) thủ công

Dựa vào ngữ cảnh của câu, đáp án science là phù hợp nhất

=> My brother is very good at natural science subjects such as Chemistry and Physics.

Tạm dịch: Em trai tôi rất giỏi các môn khoa học tự nhiên như Hóa học và Vật lý.

Câu 2 :

Simply speaking, ____ is the tools and machines that help to solve problems.

  • A.

    technology 

  • B.

    technological

  • C.

    technique

  • D.

    technical

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ loại

Lời giải chi tiết :

technology (n): công nghệ

technological (adj): thuộc về công nghệ

technique (n): kĩ thuật

technical (adj): thuộc về kỹ thuật

Vị trí cần điền trong câu là danh từ đứng làm chủ ngữ nên đáp án phù hợp nhất là technology.

=> Simply speaking, technology is the tools and machines that help to solve problems.

Tạm dịch: Nói một cách đơn giản, công nghệ là những công cụ và máy móc giúp giải quyết vấn đề.

Câu 3 :

Chọn từ đồng nghĩa với từ được in đậm

Scientific progress brings us many conveniences and advanced machines, such as computers, automobiles, and so on.

  • A.

    job

  • B.

    achievement

  • C.

    failure

  • D.

    responsibility

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng (progress: tiến bộ)

Lời giải chi tiết :

job (n) công việc

achievement (n) thành tựu

failure (n) thất bại

responsibility (n) trách nhiệm

=> progress = achievement

Tạm dịch: Tiến bộ khoa học mang lại cho chúng ta nhiều tiện ích và máy móc tiên tiến như máy vi tính, ô tô, v.v.

Câu 4 :

Choose the best answer.

Scientists are planning ___________ Mars in the near future.

  • A.

    explore

  • B.

    exploring

  • C.

    explored

  • D.

    to explore

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Hình thức của động từ theo sau plan

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: plan to V (lên kế hoạch làm gì)

=> Scientists are planning to explore Mars in the near future.

Tạm dịch: Các nhà khoa học đang có kế hoạch khám phá sao Hỏa trong thời gian tới.

Câu 5 :

Choose the best answer

Many people believe that robots have made workers jobless, __________ that is not necessarily true.

  • A.

    and

  • B.

    or

  • C.

    so

  • D.

    but

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

and: và

or: hoặc

so: vì vậy

but: nhưng

Ta thấy 2 vế mệnh đề mang nghĩa tương phản nhau nên ta sử dụng từ nối but

=> Many people believe that robots have made workers jobless, but that is not necessarily true.

Tạm dịch: Nhiều người cho rằng robot đã khiến người lao động mất việc làm, nhưng điều đó chưa hẳn đã đúng.