Trắc nghiệm Từ vựng Unit 1 (phần 1) Tiếng Anh 8 Global Success

Đề bài

Câu 1 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match the phrase with a suitable picture.

 doing yoga

surfing the Internet

texting

making crafts

Câu 2 :

Choose the best answer.

The technology has enabled development of an online ______ library.

  • A.

    virtual

  • B.

    real

  • C.

    funny

  • D.

    fast

Câu 3 :

Choose the best answer.

Ann finds books _____ because she can learn many things from them.

  • A.

    are useful

  • B.

    be useful

  • C.

    useful

  • D.

    being useful

Câu 4 :

Choose the best answer.

Nick’s keen _____ climbing mountains in the summer.

  • A.

    on

  • B.

    at

  • C.

    with

  • D.

    in

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match the phrase with a suitable picture.

 doing yoga

surfing the Internet

texting

making crafts

Đáp án

texting

 doing yoga

surfing the Internet

making crafts

Phương pháp giải :

Xem lại các từ vựng Trong phần: Từ vựng – Leisure activities

Lời giải chi tiết :

doing Yoga: tập Yoga

making crafts: làm đồ thủ công

surfing the Internet: lướt mạng

texting: nhắn tin

Câu 2 :

Choose the best answer.

The technology has enabled development of an online ______ library.

  • A.

    virtual

  • B.

    real

  • C.

    funny

  • D.

    fast

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Virtual: thực tế ảo                     

Real: có thực              

Funny: vui nhộn                      

Fast: nhanh

Lời giải chi tiết :

virtual (adj): ảo                     

real (adj): có thực              

funny (adj): vui nhộn                      

fast (adj): nhanh

Cụm từ: online virtual library (thư viện ảo trực tuyến)

=> The technology has enabled development of an online virtual library.

Tạm dịch: Công nghệ đã cho phép phát triển một thư viện ảo trực tuyến.

Câu 3 :

Choose the best answer.

Ann finds books _____ because she can learn many things from them.

  • A.

    are useful

  • B.

    be useful

  • C.

    useful

  • D.

    being useful

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: find st + adj (nhận thấy thứ gì như thế nào)

useful (adj): hữu ích

=> Ann finds books useful because she can learn many things from them.

Tạm dịch: Ann thấy sách hữu ích vì cô có thể học được nhiều điều từ chúng.

Câu 4 :

Choose the best answer.

Nick’s keen _____ climbing mountains in the summer.

  • A.

    on

  • B.

    at

  • C.

    with

  • D.

    in

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cụm từ: be keen on+V_ing/N (yêu thích điều gì/làm gì)

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: be keen on+V_ing/N (yêu thích điều gì/làm gì)

=> Nick’s keen on climbing mountains in the summer.

Tạm dịch: Nick yêu thích leo núi vào mùa hè.