Trắc nghiệm Bài 1. Nguyên tử - Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Khí nitrogen được tạo thành từ nguyên tử nào?

  • A.

    Oxygen.

  • B.

    Hydrogen.

  • C.

    Nitrogen.

  • D.

    Carbon.

Câu 2 :

Nguyên tử iron (sắt) có 26 proton.

a) Điện tích hạt nhân của nguyên tử iron là


b) Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử iron là

Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Quan sát mô hình mô tả nguyên tử aluminium (nhôm) và điền các dữ kiện còn thiếu vào trong nhận định sau:

 

13
13
14
Nguyên tử aluminium gồm hạt nhân có ..... proton, ..... neutron, và vỏ nguyên tử có ..... electron.
Câu 4 :

Quan sát mô hình mô tả nguyên tử phosphorus và điền các dữ kiện còn trống vào trong nhận định sau:

Nguyên tử phosphorus có

electron, lớp thứ nhất có

electron, lớp thứ hai có

electron, lớp thứ ba có

electron. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử phosphorus là

electron.

Câu 5 :

Cho mô hình mô tả nguyên tử chlorine:

Hãy điền các dữ kiện còn thiếu vào trong các nhận định sau.

- Nguyên tử chlorine gồm hạt nhân có

proton, 

neutron và lớp vỏ gồm

 electron.


- Khối lượng của nguyên tử chlorine là

amu.

Câu 6 :

Hạt nhân gồm có hạt

  • A.

    proton

  • B.

    neutron và electron

  • C.

    proton và electron

  • D.

    proton và neutron

Câu 7 :

Trong nguyên tử, hạt mang điện tích âm là

  • A.

    hạt proton

  • B.

    hạt neutron

  • C.

    hạt electron

  • D.

    hạt nhân

Câu 8 :

Kí hiệu của 3 hạt neutron, proton, electron lần lượt là:

  • A.

    n, p, e

  • B.

    e, p, n

  • C.

    n, e, p

  • D.

    p, n , e

Câu 9 :

Nguyên tử iron (sắt) có 26 proton. Điện tích hạt nhân của nguyên tử iron là

  • A.

    26+

  • B.

    +26

  • C.

    -26

  • D.

    26-

Câu 10 :

Quan sát mô hình mô tả nguyên tử aluminium (nhôm)

Thấy rằng, nguyên tử aluminium gồm hạt nhân có a proton, b neutron và vỏ nguyên tử có c electron. Vậy a, b, c lần lượt là:

  • A.

    13, 14, 13

  • B.

    13, 13, 14

  • C.

    14, 13, 14

  • D.

    14, 13, 13

Câu 11 :

Quan sát mô hình mô tả nguyên tử phosphorus

Nguyên tử phosphorus có a electron, lớp thứ nhất có b electron, lớp thứ hai có c electron, lớp thứ ba có d electron. Vậy a, b, c, d lần lượt là:

  • A.

    16, 2, 8, 5

  • B.

    15, 1, 9, 5

  • C.

    15, 2, 8, 5

  • D.

    16, 2, 8, 6

Câu 12 :

Cho mô hình mô tả nguyên tử chlorine:

Khối lượng của nguyên tử chlorine là

  • A.

    18 amu

  • B.

    17 amu

  • C.

    35 amu

  • D.

    1 amu

Câu 13 :

Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng mô hình nguyên tử của Rơ - dơ - pho - Bo?

  • A.

    Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm nguyên tử và các electron ở vỏ nguyên tử

  • B.

    Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử và các electron

  • C.

    Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định tạo thành các lớp electron

  • D.

    Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm

Câu 14 :

Cho các phát biểu:

(1) Nguyên tử trung hòa về điện

(2) Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân

(3) Trong nguyên tử, số hạt mang điện tích dương bằng số hạt mang điện tích âm nên số hạt electron bằng số hạt neutron

(4) Vỏ nguyên tử, gồm các lớp electron chuyển động không ngừng xung quanh hạt nhân

Phát biểu đúng là

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    4

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Khí nitrogen được tạo thành từ nguyên tử nào?

  • A.

    Oxygen.

  • B.

    Hydrogen.

  • C.

    Nitrogen.

  • D.

    Carbon.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Khí nitrogen được tạo thành từ nguyên tử nitrogen

Câu 2 :

Nguyên tử iron (sắt) có 26 proton.

a) Điện tích hạt nhân của nguyên tử iron là


b) Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử iron là

Đáp án

a) Điện tích hạt nhân của nguyên tử iron là


b) Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử iron là

Phương pháp giải :

Số proton = số đơn vị điện tích hạt nhân = số electron

Lời giải chi tiết :

a) Điện tích hạt nhân của nguyên tử iron là +26

b) Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử iron là 26

Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Quan sát mô hình mô tả nguyên tử aluminium (nhôm) và điền các dữ kiện còn thiếu vào trong nhận định sau:

 

13
13
14
Nguyên tử aluminium gồm hạt nhân có ..... proton, ..... neutron, và vỏ nguyên tử có ..... electron.
Đáp án
13
13
14
Nguyên tử aluminium gồm hạt nhân có
13
proton,
14
neutron, và vỏ nguyên tử có
13
electron.
Phương pháp giải :

Proton kí hiệu là p

Neutron kí hiệu là n

Electron là các hình tròn xung quanh hạt nhân

Lời giải chi tiết :

Nguyên tử aluminium gồm hạt nhân có 13 proton, 14 neutron, và vỏ nguyên tử có 13 electron.

Câu 4 :

Quan sát mô hình mô tả nguyên tử phosphorus và điền các dữ kiện còn trống vào trong nhận định sau:

Nguyên tử phosphorus có

electron, lớp thứ nhất có

electron, lớp thứ hai có

electron, lớp thứ ba có

electron. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử phosphorus là

electron.

Đáp án

Nguyên tử phosphorus có

electron, lớp thứ nhất có

electron, lớp thứ hai có

electron, lớp thứ ba có

electron. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử phosphorus là

electron.

Phương pháp giải :

Hình tròn màu đen xung quanh hạt nhân biểu diễn các electron

Lời giải chi tiết :

Nguyên tử phosphorus có 15 electron, lớp thứ nhất có electron, lớp thứ hai có electron, lớp thứ ba có electron. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử phosphorus là electron.

Câu 5 :

Cho mô hình mô tả nguyên tử chlorine:

Hãy điền các dữ kiện còn thiếu vào trong các nhận định sau.

- Nguyên tử chlorine gồm hạt nhân có

proton, 

neutron và lớp vỏ gồm

 electron.


- Khối lượng của nguyên tử chlorine là

amu.

Đáp án

- Nguyên tử chlorine gồm hạt nhân có

proton, 

neutron và lớp vỏ gồm

 electron.


- Khối lượng của nguyên tử chlorine là

amu.

Phương pháp giải :

- Proton kí kiệu là p

- Neutron kí hiệu là n

- Hình tròn màu đen xung quanh hạt nhân biểu diễn electron

- Khối lượng nguyên tử = số proton + số neutron

Câu 6 :

Hạt nhân gồm có hạt

  • A.

    proton

  • B.

    neutron và electron

  • C.

    proton và electron

  • D.

    proton và neutron

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Hạt nhân nguyên tử gồm 2 loại hạt và mang điện tích dương

Lời giải chi tiết :

Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi các proton và neutron.

Câu 7 :

Trong nguyên tử, hạt mang điện tích âm là

  • A.

    hạt proton

  • B.

    hạt neutron

  • C.

    hạt electron

  • D.

    hạt nhân

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Nguyên tử gồm 3 loại hạt: proton, neutron, electron

Lời giải chi tiết :

- Nguyên tử gồm 3 hạt

   + Electron mang điện tích âm

   + Neutron không mang điện

   + Proton mang điện tích dương

Câu 8 :

Kí hiệu của 3 hạt neutron, proton, electron lần lượt là:

  • A.

    n, p, e

  • B.

    e, p, n

  • C.

    n, e, p

  • D.

    p, n , e

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

- Kí hiệu của các hạt

   + Neutron: n

   + Proton: p

   + Electron: e

Câu 9 :

Nguyên tử iron (sắt) có 26 proton. Điện tích hạt nhân của nguyên tử iron là

  • A.

    26+

  • B.

    +26

  • C.

    -26

  • D.

    26-

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Khi biểu diễn điện tích hạt nhân của nguyên tử cần đi kèm dấu "+" ở trước số

Số đơn vị điện tích hạt nhân = số proton trong nguyên tử

Lời giải chi tiết :

- Nguyên tử iron (sắt) có 26 proton

=> Số đơn vị điện tích hạt nhân là 26

=> Điện tích hạt nhân là +26

Câu 10 :

Quan sát mô hình mô tả nguyên tử aluminium (nhôm)

Thấy rằng, nguyên tử aluminium gồm hạt nhân có a proton, b neutron và vỏ nguyên tử có c electron. Vậy a, b, c lần lượt là:

  • A.

    13, 14, 13

  • B.

    13, 13, 14

  • C.

    14, 13, 14

  • D.

    14, 13, 13

Đáp án : A

Phương pháp giải :

- Hạt nhân gồm:

   + Proton: p

   + Neutorn: n

- Vỏ nguyên tử có electron chuyển động xung quanh hạt nhân

Lời giải chi tiết :

Nguyên tử aluminium gồm hạt nhân có 13 proton, 14 neutron, và vỏ nguyên tử có 13 electron.

Câu 11 :

Quan sát mô hình mô tả nguyên tử phosphorus

Nguyên tử phosphorus có a electron, lớp thứ nhất có b electron, lớp thứ hai có c electron, lớp thứ ba có d electron. Vậy a, b, c, d lần lượt là:

  • A.

    16, 2, 8, 5

  • B.

    15, 1, 9, 5

  • C.

    15, 2, 8, 5

  • D.

    16, 2, 8, 6

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Electron là các hạt tròn nhỏ chuyển động xung quanh hạt nhân

Lớp electron được đánh số từ trong ra ngoài

Lời giải chi tiết :

Nguyên tử phosphorus có 15 electron, lớp thứ nhất có 2 electron, lớp thứ hai có 8 electron, lớp thứ ba có 5 electron

Câu 12 :

Cho mô hình mô tả nguyên tử chlorine:

Khối lượng của nguyên tử chlorine là

  • A.

    18 amu

  • B.

    17 amu

  • C.

    35 amu

  • D.

    1 amu

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Khối lượng nguyên tử = Khối lượng hạt nhân = số proton + số neutron (amu)

Lời giải chi tiết :

Khối lượng nguyên tử = Khối lượng hạt nhân = số proton + số neutron (amu)

= 17 + 18 = 35 amu

Câu 13 :

Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng mô hình nguyên tử của Rơ - dơ - pho - Bo?

  • A.

    Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm nguyên tử và các electron ở vỏ nguyên tử

  • B.

    Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử và các electron

  • C.

    Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định tạo thành các lớp electron

  • D.

    Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

B sai vì nguyên tử có cấu tạo rỗng

Câu 14 :

Cho các phát biểu:

(1) Nguyên tử trung hòa về điện

(2) Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân

(3) Trong nguyên tử, số hạt mang điện tích dương bằng số hạt mang điện tích âm nên số hạt electron bằng số hạt neutron

(4) Vỏ nguyên tử, gồm các lớp electron chuyển động không ngừng xung quanh hạt nhân

Phát biểu đúng là

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    4

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

(1) Đúng

(2) Đúng

(3) Sai vì neutron không mang điện. Sửa là "số hạt electron bằng số hạt neutron"

(4) Đúng 

Vậy có 3 phát biểu đúng