Từ điển Toán 12 | Các dạng bài tập Toán 12 Nguyên hàm - Từ điển môn Toán 12

Tổng hợp công thức nguyên hàm - Toán 12

Tổng hợp công thức nguyên hàm

1. Tổng hợp công thức nguyên hàm

2. Các tính chất cơ bản của nguyên hàm

Ta có các tính chất cơ bản sau:

+ \(\int {kf(x)dx}  = k\int {f(x)dx} \) \((k \in \mathbb{R},k \ne 0)\);

+ \(\int {\left[ {f(x) + g(x)} \right]dx}  = \int {f(x)dx}  + \int {g(x)dx} \);

+ \(\int {\left[ {f(x) - g(x)} \right]dx}  = \int {f(x)dx}  - \int {g(x)dx} \).

3. Ví dụ minh hoạ về cách tìm nguyên hàm của một số hàm số cơ bản

Tìm họ nguyên hàm của mỗi hàm số sau:

a) \(f\left( x \right) = 3{x^2} - 2x + \frac{2}{x}\);

b) \(g\left( x \right) = \sin x - \frac{3}{{{{\cos }^2}x}} + 1\);

c) \(h\left( x \right) = {\left( {3x - 1} \right)^2} - 2\sqrt x + \sin x - 1\).

Giải:

a) Ta có \(\int {f\left( x \right)dx} = \int {\left( {3{x^2} - 2x + \frac{2}{x}} \right)dx} = 3\int {{x^2}dx} - 2\int {xdx} + 2\int {\frac{{dx}}{x}} \).

\( = 3 \cdot \frac{{{x^3}}}{3} - {x^2} + 2\ln \left| x \right| + C = {x^3} - {x^2} + 2\ln \left| x \right| + C\).

b) Ta có

\(\int {g\left( x \right)dx} = \int {\left( {\sin x - \frac{3}{{{{\cos }^2}x}} + 1} \right)dx} \)

\(= \int {\sin xdx} - 3\int {\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}dx} + \int {dx} =  - \cos x - 3\tan x + x + C\).

c) Ta có

\(\int {h\left( x \right)dx} = \int {\left[ {{{\left( {3x - 1} \right)}^2} - 2\sqrt x + \sin x - 1} \right]dx}\)

\(= \int {{{\left( {3x - 1} \right)}^2}dx} - 2\int {\sqrt x dx} + \int {\sin dx} - \int {dx} \)

\( = \frac{1}{3}\int {{{\left( {3x - 1} \right)}^2}d\left( {3x - 1} \right)} - 2 \cdot \frac{2}{3}x\sqrt x + \cos x - x + C \)

\(= \frac{1}{9}{\left( {3x - 1} \right)^3} - \frac{4}{3}x\sqrt x + \cos x - x + C\).

4. Bài tập vận dụng

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí