Tiếng Anh 9 Global Success Unit 9 Từ vựng


Tổng hợp từ vựng Unit 9: World Englishes Tiếng Anh 9 Global Success

I. GETTING STARTED

1. 

2. 

3. 

4. 

5.

6. 

7.

8. 

9.

10.

11.

12.

13.

14.

15.

16.

17.

II. CLOSER LOOK 1

18. 

19.

20.

21.

22.

23. 

24.

25. 

26.

27.

28.

29.

30.

31.

III. CLOSER LOOK 2

32.

33. 

34. 

IV. COMMUNICATION

35.

36. 

37. 

38. 

39.

40.

V. SKILL 1

41.

42.

43.

44.

45.

46.

47.

48.

49.

VI. SKILL 2

50.

51.

52.

VII. LOOKING BACK

53.

54.

55.

56.

VIII. PROJECT

57.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Luyện tập từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 9 Global Success

    Tổng hợp từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 9 Global Success

  • Grammar Unit 9 Tiếng Anh 9 Global Success

    - Mệnh đề quan hệ cho chúng ta biết thêm về người và sự vật. Nó thường bắt đầu bằng một đại từ quan hệ. - Mệnh đề quan hệ xác định cung cấp cho chúng ta những thông tin cần thiết. Nếu không có thông tin này, mọi người sẽ không rõ chúng ta đang nói đến (những) người hoặc vật nào. - Đại từ quan hệ who hoặc which có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ của mệnh đề quan hệ. Chúng ta phải sử dụng nó khi nó là chủ ngữ của mệnh đề quan hệ. Chúng ta có thể bỏ qua nó nếu nó là tân ngữ.

  • Tiếng Anh 9 Unit 9 Getting Started

    What do you mean? 1. Listen and read. 2. Read the conversation again. Fill in each blank with no more than TWO words from the conversation. 3. Match the words and phrases with their definitions. 4. Fill in each blank with a word or phrase from 3. 5. QUIZ Match the words in British English with those in American English so that they mean the same. Who is the quickest?

  • Tiếng Anh 9 Unit 9 A Closer Look 1

    1. Match a word or phrase in A with its meaning in B. 2. Match a verb in A with a phrase in B to make a meaningful expression. 3. Choose the correct word to complete each sentence. 4. Listen and repeat the words. Pay attention to the word stress. 5. Listen and repeat the sentences. Mark the stress in the underlined words.

  • Tiếng Anh 9 Unit 9 A Closer Look 2

    Defining relative clauses 1. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. 2. Underline the relative clause in each sentence. Decide if the relative pronoun is the subject (S) or object (O) of the relative clause and if we can or cannot omit it. 3. Are these sentences right or wrong? Correct them if necessary. 4. Combine the two sentences into one, using a relative pronoun. 5. GAME. Clues for you Work in two teams. A student from each team gives clues about an object or a pe

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 - Global Success - Xem ngay

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí