Tiếng Anh 8 Unit 11 Từ vựng


Tổng hợp từ vựng Unit 11. Science and technology Tiếng Anh 8 Global Success

I. GETTING STARTED

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

11.

12.

13.

14.

A CLOSER LOOK 1

15.

16.

17.

18.

19.

20.

21.

A CLOSER LOOK 2

22.

23.

24.

25.

26.

27.

28.

COMMUNICATION

29.

30.

31.

32.

33.

34.

35.

36.

SKILLS 1

37.

38.

39.

40.

41.

42.

43.

44.

45.

SKILLS 2

46.

47.

48.

49.

50.

51.

LOOKING BACK

52.

53.

54.

55.

56.

57.

58.

59.

60.

>> Luyện tập từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 8 Global Success


Bình chọn:
3.8 trên 5 phiếu
  • Luyện tập từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 8 Global Success

    Tổng hợp từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 8 Global Success

  • Grammar Unit 11 Tiếng Anh 8 Global Success

    - Câu tường thuật được sử dụng để tường thuật lại điều mà người khác đã nói. - Khi chúng ta chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp chúng ta thay đổi: + hình thức của động từ + cụm từ thời gian và địa điểm + các đại từ tùy theo tình huống

  • Tiếng Anh 8 Unit 11 Getting Started

    1. Listen and read. 2. Read the conversation again and tick (v) T (True) or F (False). 3. Label each picture with a phrase from the box. 4. Complete the sentences, using the phrases in 3. 5. QUIZ. Do you know what things were invented in these years? Work in pairs and find out.

  • Tiếng Anh 8 Unit 11 A Closer Look 1

    1. Write a word or phrase from the box under each picture. 2. Choose the option that best completes each phrase. 3. Complete the sentences with the words and phrase from the box. 4. Listen and repeat the sentences. Pay attention to the bold syllables. 5. Listen and repeat the sentences. How many stressed words are there in each sentence?

  • Tiếng Anh 8 Unit 11 A Closer Look 2

    1. Look at part of the conversation in Getting Started again. Then match Minh’s uncle’s direct speech with his reported speech. 2. Complete the second sentences using the correct verb forms. 3. Complete the second sentences with the words and phrases from the box. 4. Complete the second sentence in each pair so that it means the same as the first one. 5. GAME. He / She said that... Work in pairs. One student says a sentence and the other changes that sentence into reported speech. Then swap role

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 - Global Success - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí