Tiếng Anh 8 Unit 4 A Closer Look 2


1. Change the sentences into Yes / No questions. 2. Choose the correct question word for each question below. 3. Write C (countable) or U (uncountable) for the underlined words. 4. Fill in each blank with a, much, many, a little, or a few. 5. GAME. Word games Work in groups. Think of six nouns related to each of the topics below, in which three nouns are countable and three nouns are uncountable. The group that comes up with the correct six words first wins.

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 8 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Grammar

Yes/ No and Wh - questions

1. Change the sentences into Yes / No questions.

(Chuyển các câu thành câu hỏi Yes/No.)

Example: (Ví dụ)

The farmers are harvesting their crops in the fields.

(Những người nông dân đang thu hoạch mùa màng của họ trên cánh đồng.)

--> Are the farmers harvesting their crops in the fields?

(Những người nông dân đang thu hoạch mùa màng của họ trên cánh đồng phải không?)

1. Women play an important role in a Jrai family.

(Phụ nữ đóng vai trò quan trọng trong gia đình người Gia Rai.)

2. Mua sap is a popular folk dance of the Thai people.

(Múa sạp là một điệu dân vũ truyền thống của người Thái.)

3. We didn't have boarding schools for minority students in 1950.

(Chúng tôi chưa có trường nội trú cho các học sinh thuộc dân tộc thiểu số vào năm 1950.)

4. I attended the Ban Flower Festival in Dien Bien last year.

(Năm ngoái tôi đã tham dự Lễ hội Hoa Ban ở Điện Biên.)

5. We will watch a documentary about the Khmer.

(Chúng ta sẽ xem một bộ phim tài liệu về người Khơ-me.)

Lời giải chi tiết:

1. Do women play an important role in a Jrai family?

(Có phải phụ nữ đóng vai trò quan trọng trong gia đình người Gia Rai không?)

2. Is mua sap a popular folk dance of the Thai people?

(Có phải múa sạp là một điệu dân vũ truyền thống của người Thái không?)

3. Did you have boarding schools for minority students in 1950?

(Chúng ta có trường nội trú cho các học sinh người dân tộc vào năm 1950 chưa?)

4. Did you attend the Ban Flower Festival in Dien Bien last year?

(Năm ngoái bạn có tham dự Lễ hội Hoa Ban ở Điện Biên không?)

5. Will you watch a documentary about the Khmer?

(Chúng ta sẽ xem một bộ phim tài liệu về người Khơ-me chứ?)

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Choose the correct question word for each question below.

(Chọn từ đặt câu hỏi đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây.)

1. A: _______________ do you like best about Sa Pa?

    B: I like its local markets best.

A. Why                       

B. What

2. A: _______________ can we find the most beautiful terraced fields?

    B: In Mu Cang Chai.

A. When         

B. Where

3. A: _______________ is the Ban Flower Festival?

    B: It's in spring.

A. When         

B. Why

4. A: _______________ tall is an average stilt house?

    B: About 5 - 6 metres tall.

A. How          

B. What

5. A: _______________ festival is more important for the King: the Mid - Autumn or the Lunar New Year?

    B: The Lunar New Year.

A. What          

B. Which

Phương pháp giải:

- why: vì sao

- what: cái gì

- when: khi nào

- where: ở đâu

- how: như thế nào/ bằng cách nào

- which: (người/ cái) nào

Lời giải chi tiết:

1. What

2. Where

3. When

4. How

5. Which

1. A: What do you like best about Sa Pa? 

    (Điều gì bạn thích nhất ở Sapa?)

    B: I like its local markets best.

    (Mình thích nhất là chợ địa phương ở đó?)

2. A: Where can we find the most beautiful terraced fields?

    (Ở đâu mà chúng ta có thể tìm thấy những ruộng bậc thang đẹp nhất?)

    B: In Mu Cang Chai.

    (Ở Mù Cang Chải.)

3. A: When is the Ban Flower Festival?

    (Khi nào đến lễ hội Hoa Ban?)

    B: It's in spring.

    (Nó diễn ra vào mùa xuân.)

4. A: How tall is an average stilt house?

    (Chiều cao trung bình của một ngôi nhà sàn là bao nhiêu?)

    B: About 5 - 6 metres tall.

     (Khoảng 5-6 mét.)

5. A: Which festival is more important for the Kinh: the Mid - Autumn or the Lunar New Year?

    (Lễ hội nào quan trọng với người Kinh hơn: Tết Trung Thu hay Tết Nguyên Đán?)

   B: The Lunar New Year.

    (Tết Nguyên Đán.)

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Countable and uncountable nouns

(Danh từ đếm được và không đếm được)

3. Write C (countable) or U (uncountable) for the underlined words.

(Viết C (đếm được) hoặc U (không đếm được) cho các từ được gạch chân.)

Some minority (1) groups are farmers. They do not have much (2) land and they use simple farming techniques. After finding an (3) area for a garden, the men cut the (4) trees down and burn  them. The (5) ash they collect helps enrich the soil. They then grow a few (6) crops like rice and corn.

1. _____

2. _____

3. _____

4. _____

5. _____

6. _____

Lời giải chi tiết:

1. C

group (n): nhóm/ dân tộc

2. U

land (n): đất

3. C

area (n): khu vực

4. C

trees (n): cây

5. U

ash (n): tro

6. C

crops (n): mùa vụ

Some minority (1) groups are farmers. They do not have much (2) land and they use simple farming techniques. After finding an (3) area for a garden, the men cut the (4) trees down and burn  them. The (5) ash they collect helps enrich the soil. They then grow a few (6) crops like rice and corn.

Tạm dịch:

Có nhiều dân tộc thiểu số hầu hết là nông dân. Họ không có nhiều đất trồng trọt và họ dùng những kĩ thuật canh tác đơn giản. Sau khi tìm được nơi trồng trọt, họ đốt chặt cây và đốt chúng. Phần tro thu được giúp làm màu mỡ đất. Sau đó họ trồng một ít nông sản như gạo và ngô.

Bài 4

Video hướng dẫn giải

4. Fill in each blank with a, much, many, a little, or a few.

(Điền vào mỗi chỗ trống với a, much, many, a little, a few.)

1. My uncle has _____ coffee plantation in Kon Tum.

2. How _____ ethnic groups live on the Hoang Lien Son mountain range?

3. There are only _____ waterwheels left in my village.

4. You should add _____ more water to your noodles. It's a bit dry.

5. How _____ information about the Van Kieu have you collected?

Phương pháp giải:

- a + danh từ số ít, bắt đầu bằng phụ âm: một

- much + danh từ không đếm được: nhiều

- many + danh từ số nhiều: nhiều

- a little + danh từ không đếm được: một chút

- a few + danh từ số nhiều: một ít/ một vài

Lời giải chi tiết:

1. a

2. many

3. a few

4. a little

5. much

1. My uncle has a coffee plantation in Kon Tum.

(Bác mình có một khu đồn điền cà phê ở Kon Tum.)

Giải thích: coffee plantation: đồn điền cà phê => danh từ số ít

2. How many ethnic groups live on the Hoang Lien Son mountain range?

(Có bao nhiêu dân tộc thiểu số sống ở trên dãy Hoàng Liên Sơn?)

Giải thích: ethnic groups: nhóm dân tộc thiểu số => danh từ số nhiều

3. There are only a few waterwheels left in my village.

(Chỉ còn vài bánh xe nước ở trong làng.)

Giải thích: waterwheels: bánh xe nước => danh từ số nhiều

4. You should add a little more water to your noodles. It's a bit dry.

(Cậu nên thêm chút nước vào mì. Nó hơi khô đó.)

Giải thích: water: nước => danh từ không đếm được

5. How much information about the Van Kieu have you collected?

(Cậu đã thu thập được bao nhiêu thông tin về người Vân Kiều rồi?)

Giải thích: information (n): thông tin => danh từ không đếm được

Bài 5

Video hướng dẫn giải

5. GAME. Word games

(TRÒ CHƠI. Trò chơi chữ)

Work in groups. Think of six nouns related to each of the topics below, in which three nouns are countable and three nouns are uncountable. The group that comes up with the correct six words first wins.

(Làm việc nhóm. Nghĩ về sáu danh từ liên quan đến mỗi chủ đề dưới đây, trong đó ba danh từ đếm được và ba danh từ không đếm được. Nhóm nào tìm được 6 từ đúng trước sẽ thắng)

- Leisure time (Thời gian rảnh rỗi)

- Living in the mountains (Cuộc sống ở miền núi)

Lời giải chi tiết:

Leisure time (Thời gian rảnh)

Uncountable (Không đếm được): fun (niềm vui), walking (đi bộ), cooking (nấu ăn), swimming (bơi), information (thông tin), patience (sự kiên nhẫn), ...

Countable (Đếm được): film (phim), book (sách)tree (cây), experience (kinh nghiệm), picture (tranh), ...

Living in the mountains (Sống trên núi)

Uncountable (Không đếm được): thunder (sấm), snow (tuyết), heat (nhiệt), wind (gió), light (ánh sáng)water (nước), ...

Countable (Đếm được): radio (đài), photo (ảnh), tomato (cà chua), crops (nông sản), house (nhà), forest (rừng),...


Bình chọn:
4.3 trên 24 phiếu
  • Tiếng Anh 8 Unit 4 Communication

    1. Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted parts. 2. Work in pairs. Make a similar conversation to ask and give opinions about these topics. 3. QUIZ. How much do you know about ethnic groups in Viet Nam? 4. Work in pairs. Read the information below about the Jrai. Take turns to ask and answer about the information. 5. Work in groups. Share with your group the information about the Jrai people you find interesting.

  • Tiếng Anh 8 Unit 4 Skills 1

    1. Write the words and phrase from the box under the correct pictures. 2. Read the passage and tick (✓) T (True) or F (False). 3. Read the passage again and fill in each blank with ONE word. 4. Work in pairs. Discuss and tick (✓) the features of a stilt house from the list below. Share your opinions with the class. 5. Work in pairs. Ask and answer about the type of home each of you lives in. Take notes of your partner’s answers and report what you find to the class.

  • Tiếng Anh 8 Unit 4 Skills 2

    1. Match the phrases with the correct pictures. 2. Listen and tick (✓) the activities that minority children do to help their families. 3. Listen again and circle the correct answer A, B, or C. 4. Note five things you do to help your family. 5. Write a paragraph (80 - 100 words) about the things you do to help your family. Use the ideas in 4.

  • Tiếng Anh 8 Unit 4 Looking back

    1. Match the words and phrases with the pictures. 2. Complete the sentences with the word and phrases from the box. 3. Write questions from the clues. 4. There is one incorrect underlined word in each sentence. Circle and correct it.

  • Tiếng Anh 8 Unit 4 Project

    1. Choose an ethnic group in Viet Nam you are most interested in. 2. Do a little research about it, focusing on its: 3. Make a poster (including pictures and information) to introduce the group. 4. Present your poster to the class.

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 - Global Success - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí