Tiếng Anh 8 Unit 11 Commmunication


1. Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted sentences. 2. Work in pairs. Give news and respond to the news in the following situations. 3. Work in pairs. Read the posts from some students about online learning and complete the table. 4. Work in groups. Talk about a platform you use for your online classes or one you know about. What are the benefits and problems of using it? 5. Report the answers of one of your group members to the class.

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 8 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

1. Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted sentences. 

(Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý những câu được đánh dấu.)


Nick: Great news for us. We'll have school clouds so we won't have to carry lots of books to school.

Mi: Great!

Nick: And I won first prize in the essay contest and got an iPad so I can read books from the school clouds.

Mi: Congratulations!

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Nick: Tin tốt cho chúng ta đây. Chúng ta sẽ có lưu trữ đám mây của trường nên chúng ta sẽ không phải cầm nhiều sách đến trường.

Mi: Tuyệt!

Nick: Và mình đã thắng giải nhất trong cuộc thi viết luận và có một cái máy tính bảng nên mình có để đọc sách từ lưu trữ đám mây của trường.

Mi: Chúc mừng cậu!

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Work in pairs. Give news and respond to the news in the following situations.

(Làm việc theo cặp. Đưa tin và trả lời tin trong các tình huống sau.)

1. You tell your classmate about the new vending machine at your school.

2. You tell your classmate about a new laptop that your dad gave you on your birthday.

Lời giải chi tiết:

1. You tell your classmate about the new vending machine at your school.

(Bạn nói với bạn cùng lớp về máy bán hàng tự động ở trường.)

A: Great news for us. Our school has the new vending machine.

(Tin tốt cho chúng ta đây. Trường chúng ta có máy bán hàng tự động mới.)

B: Great!

(Tuyệt!)

2. You tell your classmate about a new laptop that your dad gave you on your birthday.

(Bạn nói với bạn cùng lớp về máy tính xách tay mới mà bố bạn tặng bạn trong ngày sinh nhật.)

A: Hi, B. What's up? My dad just gave me a new laptop on my birthday.

(Chào B. Có chuyện gì thế? Bố mình mới tặng mình một cái máy tính xách tay mới.)

B: Great. Happy birthday to you, A.

(Tuyệt. Chúng mừng sinh nhật cậu, A.)

Bài 3

Video hướng dẫn giải

3. Work in pairs. Read the posts from some students about online learning and complete the table.

(Làm việc theo cặp. Đọc bài viết của một số học sinh về học trực tuyến và hoàn thành bảng.)

Mi: Our teacher uses Zoom to teach. But some students don't have computers or smartphones. Others complain about the poor connection. I also feel more stressed when learning online.

Tom: Our teacher uses Google Meet for video conferencing. It’s quite convenient, and we don't have to get up early. Still, I prefer to study face to face. I want to see my classmates.

Phong: We use Microsoft Teams. I don't like online learning. My eyes get tired. I can’t concentrate well. But online learning helps us become more independent.

Nick: We use Zoom to discuss and share ideas. We interact in breakout rooms. It also helps us avoid traffic jams. But I’m not happy about the Internet connection at times. 

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Mi: Giáo viên của chúng tôi dùng Zoom để dạy. Nhưng có vài học sinh không có máy tính hay điện thoại thông minh. Những người khác thì than phiền về kết nối yếu. Mình cũng cảm thấy áp lực hơn khi học trực tuyến.

Tom: Giáo viên dùng Google Meet cho việc học trực tuyến. Nó khá tiện lợi, và chúng ta không cần dậy sớm. Nhưng mà mình vẫn thích học trực tiếp hơn. Mình muốn gặp các bạn cùng lớp.

Phong: Tụi mình dùng Microsoft Teams. Mình không thích học trực tuyến. Mắt mình mỏi. Mình không thể tập trung. Nhưng học trực tuyến giúp chúng ta học tập độc lập hơn.

Nick: Tụi mình dùng Zoom để thảo luận và chia sẻ ý tưởng. Tụi mình tương tác trong các phòng chia nhỏ. Nó cũng giúp tụi mình tránh kẹt xe. Nhưng mình nhiều lần không vui với kết nối mạng.

Lời giải chi tiết:

Benefits (Lợi ích)

Problems (Vấn đề)

1. It’s convenient.

(Thuận tiện)

2. Don't have to get up early.

(Không phải dậy sớm.)

3. Helps us become more independent.

(Giúp chúng ta trở nên độc lập hơn.)

4. Helps us avoid traffic jams.

(Tránh kẹt xe.)

1. Some students don’t have computers or smartphones.

(Vài học sinh không có máy tính hoặc điện thoại.)

2. The poor connection / Students feel more streesed.

(Kết nối yếu/ Học sinh cảm thấy áp lực hơn.)

3. The eyes get tired / Students can't concentrate well.

(Mỏi mắt/ Học sinh không bị tập trung.)

4. The Internet connection.

(Kết nối mạng.)

Bài 4

Video hướng dẫn giải

4. Work in groups. Talk about a platform you use for your online classes or one you know about. What are the benefits and problems of using it?

(Làm việc nhóm. Nói về một nền tảng bạn sử dụng cho trực tuyến của bạn các lớp học hoặc một trong những bạn biết về. Những lợi ích là gì và vấn đề của việc sử dụng nó?)

 

Lời giải chi tiết:

Flatform: Zoom meeting

(Nền tảng: Zoom meeting)

Benefits (lợi ích)

Problems (vấn đề)

1. user-friendly

(thân thiện với người dùng)

2. multi-functional

(đa chức năng: screen sharing, room breaking...)

4. high security

(bảo mật cao)

3. possible for large-sized class

(khả dụng cho lớp học có sĩ số đông)

1. limit time

(giới hạn thời gian)

2. chargeable

(có tính phí)

Bài 5

Video hướng dẫn giải

5. Report the answers of one of your group members to the class.

(Báo cáo câu trả lời của một trong các thành viên trong nhóm của bạn trước lớp.)

Lời giải chi tiết:

Lan said that her extra class used Zoom. She said that one of it benefits is that it's easy to use. However, one problem reported is that the users have to pay fee to have meetings without the time limitation. 

(Lan nói rằng lớp học thêm của cô ấy học qua Zoom. Cô ấy nói rằng một trong những lợi ích của nó là dễ sử dụng. Tuy nhiên, một vấn đề được báo cáo lại chính là người dùng phải trả phí để có những buổi học không bị giới hạn về thời gian.) 


Bình chọn:
4.2 trên 11 phiếu
  • Tiếng Anh 8 Unit 11 Skills 1

    1. Work in pairs. Name the technological applications in the pictures. Can they be used in schools? 2. Read the texts and tick (v) B (Biometrics) or N (Nanolearning). 3. Read the texts again and choose the correct answer A, B, or C. 4. Work in pairs. Discuss and match the questions in A with the answers in B, and then make a conversation about an invention. 5. Work in groups. Ask and answer questions about a technology or an invention. Use the example in 4 as a cue. Then report your answers to

  • Tiếng Anh 8 Unit 11 Skills 2

    1. Tick (v) the things that you think a robot teacher can do. 2. Listen to the conversation and fill in each blank with ONE word. 3. Listen again and tick (v) T (True) or F (False). 4. Work in pairs. Discuss if you agree or disagree that robots will soon replace teachers at schools. Write the reasons in the table. 5. Now write a paragraph (80 - 100 words) to express your opinion. Use the notes in 4.

  • Tiếng Anh 8 Unit 11 Looking Back

    1. Circle the option that goes with each verb. 2. Fill in each gap with a word or phrase from the box. You may have to change the form of the word or phrase. 3. Which of the underlined parts in each question is incorrect? Find and correct it. 4. Rewrite the following sentences, using the words in BOLD.

  • Tiếng Anh 8 Unit 11 Project

    1. Think about a problem you have at home or at school. Imagine an invention (a tool, a machine, an application ...) that helps you deal with your problem. 2. Discuss and answer the following questions: 3. Prepare a poster presentation with pictures or a paper model of the invention and present it to your class.

  • Tiếng Anh 8 Unit 11 A Closer Look 2

    1. Look at part of the conversation in Getting Started again. Then match Minh’s uncle’s direct speech with his reported speech. 2. Complete the second sentences using the correct verb forms. 3. Complete the second sentences with the words and phrases from the box. 4. Complete the second sentence in each pair so that it means the same as the first one. 5. GAME. He / She said that... Work in pairs. One student says a sentence and the other changes that sentence into reported speech. Then swap role

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 - Global Success - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí