Tiếng Anh 12 Unit 2 2.7 Writing


1. Complete the headings in Thu's CV with the phrases in the box. 2. Complete the examples in LANGUAGE FOCUS I with information from Thu's CV.3. Read LANGUAGE FOCUS II and complete the examples with the underlined verbs in Thu's email. Then match the verbs with their meanings.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Complete the headings in Thu's CV with the phrases in the box.

(Hoàn thành các tiêu đề trong CV của Thu bằng các cụm từ trong khung.)

Education and qualifications                                      Interests

(Trình độ học vấn)                                                      (Sở thích)

Employment history                                                   Personal profile

(Quá trình công tác)                                                   (Hồ sơ cá nhân)

Referees                                                                      Skills and achievements

(Trọng tài)                                                                  (Kỹ năng và thành tích)

From: thunguyen@mymail33.com

Subject: Thu Nguyên - summer work application

Attachments: Thu Nguyen CV

Dear Ms. Trang,

I am writing in response to your online advertisement seeking staff for your kindergarten's summer school programme. I wish to apply for the position of children's activity coordinator.

I am an eighteen-year-old childcare student and I am passionate about working with children. I intend to pursue a career as a kindergarten teacher when I finish my education. With this in mind, I hope to gain as much relevant experience as possible while I am still a student. I would welcome the opportunity to work with and learn from a successful organisation. such as your kindergarten.

I gained considerable work experience at a local kindergarten last summer. During my work placement there, I worked alongside teachers, contributed to classes and supervised the children at break times. I also sat in on staff meetings and coordinated a very successful sports day. Additionally, as a keen athlete and artist, I feel confident I possess relevant skills and would be well suited to the position.

I would be delighted to attend an interview at your convenience and have attached my CV for your consideration. Please do not hesitate to contact me if you require any further information.

Yours sincerely,

Thu Nguyễn.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Từ: thunguyen@mymail33.com

Tiêu đề: Thu Nguyên - đơn xin việc làm hè

File đính kèm: CV Thu Nguyễn

Kính gửi chị Trang,

Tôi viết thư này để trả lời quảng cáo trực tuyến đang tìm kiếm nhân viên cho chương trình học hè của trường mẫu giáo của bạn. Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí điều phối viên hoạt động của trẻ em.

Tôi là một học sinh chăm sóc trẻ em mười tám tuổi và tôi rất đam mê làm việc với trẻ em. Tôi dự định theo đuổi nghề giáo viên mẫu giáo khi học xong. Với suy nghĩ này, tôi hy vọng sẽ có được càng nhiều kinh nghiệm liên quan càng tốt khi tôi vẫn còn là sinh viên. Tôi rất hoan nghênh cơ hội được làm việc và học hỏi từ một tổ chức thành công chẳng hạn như trường mẫu giáo của bạn.

Tôi đã có được kinh nghiệm làm việc đáng kể tại một trường mẫu giáo địa phương vào mùa hè năm ngoái. Trong thời gian làm việc ở đó, tôi đã làm việc cùng với các giáo viên, đóng góp cho lớp học và giám sát bọn trẻ vào giờ giải lao. Tôi cũng tham dự các cuộc họp nhân viên và điều phối một ngày thể thao rất thành công. Ngoài ra, là một vận động viên và nghệ sĩ nhạy bén, tôi cảm thấy tự tin rằng mình có những kỹ năng phù hợp và sẽ rất phù hợp với vị trí này.

Tôi rất vui được tham dự một cuộc phỏng vấn vào thời điểm thuận tiện cho bạn và đã đính kèm CV của tôi để bạn xem xét. Xin vui lòng liên hệ với tôi nếu bạn cần thêm thông tin.

Trân trọng,

Thu Nguyễn.

Lời giải chi tiết:

Personal profile

From: thunguyen@mymail33.com

Subject: Thu Nguyên - summer work application

Attachments: Thu Nguyen CV

Dear Ms. Trang,

I am writing in response to your online advertisement seeking staff for your kindergarten's summer school programme. I wish to apply for the position of children's activity coordinator.

Interests & Education and qualifications     

I am an eighteen-year-old childcare student and I am passionate about working with children. I intend to pursue a career as a kindergarten teacher when I finish my education. With this in mind, I hope to gain as much relevant experience as possible while I am still a student. I would welcome the opportunity to work with and learn from a successful organisation such as your kindergarten.

Employment history & Skills and achievements

I gained considerable work experience at a local kindergarten last summer. During my work placement there, I worked alongside teachers, contributed to classes and supervised the children at break times. I also sat in on staff meetings and coordinated a very successful sports day. Additionally, as a keen athlete and artist, I feel confident I possess relevant skills and would be well suited to the position.

Referees                                                                    

I would be delighted to attend an interview at your convenience and have attached my CV for your consideration. Please do not hesitate to contact me if you require any further information.

Yours sincerely,

Thu Nguyễn.

WRITING FOCUS

WRITING FOCUS

Organising a CV

• A CV should be one to two pages long.

• Save space and make your CV concise by avoiding full sentences.

• Use headings and bullet points to organise your CV logically.

• Use positive language to describe your skills and experience.

• Choose referees linked to your education and work experience.

• Check whether a photo is required in the country where you are applying for a job.

 

TẬP TRUNG VIẾT

Tổ chức CV

• CV nên dài từ một đến hai trang.

• Tiết kiệm chỗ và làm cho CV của bạn ngắn gọn bằng cách tránh dùng các câu đầy đủ.

• Sử dụng các tiêu đề và gạch đầu dòng để sắp xếp CV của bạn một cách hợp lý.

• Sử dụng ngôn ngữ tích cực để mô tả kỹ năng và kinh nghiệm của bạn.

• Chọn người giới thiệu có liên quan đến trình độ học vấn và kinh nghiệm làm việc của bạn.

• Kiểm tra xem quốc gia nơi bạn đang xin việc có yêu cầu phải chụp ảnh hay không.

Bài 2

2. Complete the examples in LANGUAGE FOCUS I with information from Thu's CV.

(Hoàn thành các ví dụ trong phần TẬP TRUNG NGÔN NGỮ I với thông tin từ CV của Thu.)

LANGUAGE FOCUS I (TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ I)

Use these phrases to give concise information on your CV. Avoid full sentences.

(Sử dụng những cụm từ này để cung cấp thông tin ngắn gọn về CV của bạn. Tránh dùng câu đầy đủ.)

1 competent user of Microsoft Office

2 dedicated member of ___________

3 excellent command of ___________

4. practical experience of ___________

5 proven ability to ___________

6 well-developed ___________

Lời giải chi tiết:

1 competent user of Microsoft Office

(người dùng thành thạo Microsoft Office)

2 dedicated member of non-governmental organizations

(thành viên chuyên trách của các tổ chức phi chính phủ)

3 excellent command of English

(Tiếng Anh tuyệt vời)

4. practical experience of multinational companies

(Kinh nghiệm thực tế ở các công ty đa quốc gia)

5 proven ability to worked alongside

(khả năng đã được chứng minh để làm việc cùng)

6 well-developed personal work skills

(phát triển tốt kỹ năng làm việc cá nhân)

Bài 3

3. Read LANGUAGE FOCUS II and complete the examples with the underlined verbs in Thu's email. Then match the verbs with their meanings.

(Đọc LANGUAGE FOCUS II và hoàn thành các ví dụ với các động từ được gạch chân trong email của Thu. Sau đó nối các động từ với nghĩa của chúng.)

LANGUAGE FOCUS II (TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ II)

Use these phrases to explain more about your work experience in a covering email. Use full sentences.

(Sử dụng những cụm từ này để giải thích thêm về kinh nghiệm làm việc của bạn trong một email bao gồm. Sử dụng câu đầy đủ.)

1 I gained considerable work experience.

2 I ________ teachers.

3 I ________ to classes.

4 I ________ the children at break times.

5 I ________ staff meetings.

6 I ________ a sports day.

a. a attended but didn't take part in

(đã tham dự nhưng không tham gia)

b. helped to organise

(đã giúp tổ chức)

c. got (lấy, đạt được)

d. gave my ideas, time and effort

(đã cho tôi ý tưởng, thời gian và công sức)

e. watched / checked

(đã xem/đã kiểm tra)

f. worked together with

(đã làm việc cùng với)

Lời giải chi tiết:

1 I gained considerable work experience.

(Tôi đã có được kinh nghiệm làm việc đáng kể.)

2 I worked alongside teachers.

(Tôi đã làm việc cùng với các giáo viên.)

3 I contributed to classes.

(Tôi đã đóng góp cho các lớp học.)

4 I supervised the children at break times.

(Tôi giám sát bọn trẻ vào giờ giải lao.)

5 I sat in on staff meetings.

(Tôi tham dự các cuộc họp nhân viên.)

6 I coordinated a sports day.

(Tôi phối hợp một ngày thể thao.)

Bài 4

4. Complete the extracts from covering emails with words from LANGUAGE FOCUS II.

(Hoàn thành các đoạn trích từ việc bao gồm các email bằng các từ trong LANGUAGE FOCUS II.)

1. Two classmates and I ________ the end-of-term party for our year at school.

2. While volunteering at the animal hospital, I ____________ valuable knowledge of common pet illnesses.

3. I ___________ a group of younger students during a field trip to a museum.

4. During my work placement at the theatre, I ____________ rehearsals and watched the director.

5. I am proud to say I ______________ to some ideas that the company used in their marketing campaign.

6 I learned a lot because I _____________ some of the most experienced members of staff.

Lời giải chi tiết:

1. Two classmates and I sat in on the end-of-term party for our year at school.

(Tôi và hai bạn cùng lớp dự bữa tiệc cuối năm ở trường.)

2. While volunteering at the animal hospital, I gained valuable knowledge of common pet illnesses.

(Khi làm tình nguyện viên tại bệnh viện thú y, tôi đã thu được những kiến thức quý giá về các bệnh thông thường của thú cưng.)

3. I supervised a group of younger students during a field trip to a museum.

(Tôi giám sát một nhóm học sinh nhỏ tuổi trong chuyến đi thực tế tới viện bảo tàng.)

4. During my work placement at the theatre, I coordinated rehearsals and watched the director.

(Trong thời gian làm việc tại nhà hát, tôi đã điều phối các buổi diễn tập và theo dõi đạo diễn.)

5. I am proud to say I contributed to some ideas that the company used in their marketing campaign.

(Tôi tự hào nói rằng tôi đã đóng góp một số ý tưởng mà công ty sử dụng trong chiến dịch tiếp thị của họ.)

6 I learned a lot because I worked alongside some of the most experienced members of staff.

(Tôi đã học được rất nhiều điều vì tôi đã làm việc cùng với một số nhân viên giàu kinh nghiệm nhất.)

Bài 5

5. Do the writing task. Use the ideas in WRITING FOCUS I and II, LANGUAGE FOCUS I and II to help you.

(Làm bài viết. Hãy sử dụng các ý tưởng trong TẬP TRUNG VIẾT I và II, TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ I và II để giúp bạn.)

Write a one-page-long CV and a covering email to apply for your ideal summer job.

(Viết một bản CV dài một trang và một email xin việc để ứng tuyển vào công việc mùa hè lý tưởng của bạn.)

Part 1 - CV (Phần 1 - CV)

• Use the headings from Thu's CV.

(Sử dụng các tiêu đề từ CV của Thu.)

• Invent necessary details.

(Phát minh ra các chi tiết cần thiết.)

• Check that the CV is one-page long.

(Kiểm tra xem CV có dài một trang không.)

Part 2 - Covering email (Phần 2 – Email bìa)

• Use Thu's email as an example.

(Lấy email của Thu làm ví dụ.)

• Give more details of your skills and experience than in the CV.

(Đưa ra nhiều chi tiết về kỹ năng và kinh nghiệm của bạn hơn trong CV.)

Lời giải chi tiết:

From: henry@mymail33.com

Subject: Henry - summer work application

Attachments: Henry CV

Dear Ms. Lee,

I saw your internet listing for a summer wait staff position, therefore I'm writing to apply. For the past four summers, I have worked in restaurants as a host and a waiter. I worked at The Pizza Den, a casual restaurant, in the summers of 2016 and 2017, then Perseus, a fine dining place, last year. Because of this, I am certain that I have the expertise and ability to provide your clients with the level of service they deserve.

In the summer, I am able to work weekends and evenings. I'm a Western State University student right now, but I have plenty of time to complete shifts as needed because I won't be taking any classes this summer.

Please feel free to contact me by email (henry.applicant@email.com) or cell phone (555-555-5555) if you have any questions.

Sincerely,

Henry

Tạm dịch:

Từ: henry@mymail33.com

Chủ đề: Henry - đơn xin việc làm hè

File đính kèm: CV Henry

Thưa cô Lee,

Tôi thấy danh sách trên Internet của bạn cho vị trí nhân viên phục vụ mùa hè, vì vậy tôi viết thư này để ứng tuyển. Trong bốn mùa hè vừa qua, tôi đã làm việc trong các nhà hàng với vai trò chủ nhà và bồi bàn. Tôi đã làm việc tại The Pizza Den, một nhà hàng bình dân, vào mùa hè năm 2016 và 2017, sau đó là Perseus, một địa điểm ăn uống cao cấp vào năm ngoái. Vì điều này, tôi chắc chắn rằng tôi có chuyên môn và khả năng cung cấp cho khách hàng của bạn mức độ dịch vụ mà họ xứng đáng được nhận.

Vào mùa hè, tôi có thể làm việc vào cuối tuần và buổi tối. Hiện tại tôi là sinh viên của Đại học Western State, nhưng tôi có nhiều thời gian để hoàn thành ca làm việc khi cần thiết vì tôi sẽ không tham gia bất kỳ lớp học nào vào mùa hè này.

Vui lòng liên hệ với tôi qua email (henry.applicant@email.com) hoặc điện thoại di động (555-555-5555) nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào.

Trân trọng,

Henry


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Tiếng Anh 12 Unit 2 2.8 Speaking

    1. Look at the adjectives in the box. Tell your partner about the last time you experienced these feelings while you were learning something. 2. Take turns to describe and speculate about photo A.3. Read the SPEAKING FOCUS. Complete the description of photo A with one word in each gap. Then listen and check.

  • Tiếng Anh 12 Unit 2 Focus Review 2

    1. Match the verbs in box A with the prepositions in box B to make phrasal verbs, then complete the sentences with the phrasal verbs. 2. Choose the correct option.3. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.

  • Tiếng Anh 12 Unit 2 2.6 Use of English

    1. Read Texts 1 and 2 and answer the questions.2. Complete the LANGUAGE FOCUS with the examples in blue in Texts 1 and 2. 3. There are eleven underlined phrases in Texts 1 and 2. Find their formal / informal equivalents.

  • Tiếng Anh 12 Unit 2 2.5 Grammar

    1. Listen to a podcast about being left-handed. What jobs seem to be more suited to 'lefties'? 2. Listen to the podcast again. Are statements 1- 4 true (T) or false (F)?3. Read GRAMMAR FOCUS I and complete it using the verb forms in blue in Exercise 2.

  • Tiếng Anh 12 Unit 2 2.4 Reading

    1. How much do you know about your brain? Do the quiz on page 21 and discuss your ideas with a partner. 2. Read the text on page 21 and answer the questions.

>> Xem thêm

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí