Speaking - Unit 5. Our experiences - SBT Tiếng Anh 9 Global Success>
1. Choose the most suitable response A, B, C, or D to each of the following exchanges. 2. Kate and Minh are talking about their experiences. Choose A - E to complete their conversation. Then practise it with a friend. 3. a. Look at the mind map and fill in each blank with information about one of your most memorable experiences.
Bài 1
1. Choose the most suitable response A, B, C, or D to each of the following exchanges.
(Chọn câu trả lời phù hợp nhất A, B, C hoặc D cho mỗi trao đổi sau đây.)
1. Minh: _____
Teacher: That’s okay, Minh. Remember to finish it and send it to me soon.
A. I’m sorry for not finishing homework, Miss Lan.
B. I’m sorry for my finishing homework, Miss Lan.
C. I’m sorry for having sent you the homework, Miss Lan.
D. I apologise for leaving my textbook home, Miss Lan.
2. Mai: _____
Ann: That’s alright. You can keep it until you finish it.
A. What made you choose that book?
B. Oops, my mistake, Ann. I didn’t know this is your book.
C. Can I borrow another book, please?
D. I thought you didn’t like the author of this book.
3. Nick: I’m very sorry. I didn’t know this is your seat.
Mi: _____
A. That’s very careless of you.
B. Can you give it back to me as soon as possible?
C. That’s okay. I’ll sit in another one.
D. That’s alright. You can go now.
4. Teacher: Can you write about your trip last week?
Student: _____
A. No, I don’t think so, teacher.
B. That’s not a good idea, teacher.
C. Yes, teacher. How much time do we have?
D. I know this is hard on you.
5. Tom: We apologise for the late delivery, Sir.
Customer: _____
A. Oh, that’s alright. Will you give us a discount as a compensation?
B. I’d love to. But send it to us on another occasion.
C. Your mistake. I won’t do it again.
D. I’m sorry. We won’t do it any more.
Lời giải chi tiết:
1. A
A. Cô Lan, em xin lỗi vì chưa làm xong bài tập về nhà.
B. Cô Lan, em xin lỗi vì đã làm xong bài tập về nhà.
C. Cô Lan, em xin lỗi vì đã gửi bài tập về nhà cho bạn.
D. Cô Lan, em xin lỗi vì đã để quên sách giáo khoa ở nhà.
Minh: I’m sorry for not finishing homework, Miss Lan.
(Cô Lan, em xin lỗi vì chưa làm xong bài tập về nhà.)
Teacher: That’s okay, Minh. Remember to finish it and send it to me soon.
(Không sao đâu Minh. Nhớ hoàn thành và gửi sớm cho cô nhé.)
2. B
A. Điều gì khiến bạn chọn cuốn sách đó?
B. Ôi tôi nhầm rồi, Ann ơi. Tôi không biết đây là cuốn sách của bạn.
C. Cho tôi mượn cuốn sách khác được không?
D. Tôi tưởng bạn không thích tác giả của cuốn sách này.
Mai: Oops, my mistake, Ann. I didn’t know this is your book.
(Ôi tôi nhầm rồi, Ann ơi. Tôi không biết đây là cuốn sách của bạn.)
Ann: That’s alright. You can keep it until you finish it.
(Không sao đâu. Bạn có thể giữ nó cho đến khi bạn đọc xong nó.)
3. C
A. Bạn thật bất cẩn.
B. Bạn có thể trả lại cho tôi càng sớm càng tốt được không?
C. Không sao đâu. Tôi sẽ ngồi chỗ khác.
D. Không sao đâu. Bạn có thể đi ngay bây giờ.
Nick: I’m very sorry. I didn’t know this is your seat.
(Tôi rất xin lỗi. Tôi không biết đây là chỗ ngồi của bạn.)
Mi: That’s okay. I’ll sit in another one.
(Không sao đâu. Tôi sẽ ngồi chỗ khác.)
4. C
A. Không, em không nghĩ vậy, thưa cô.
B. Đó không phải là ý kiến hay đâu thưa cô.
C. Vâng thưa cô. Chúng ta có bao nhiêu thời gian ạ?
D. Em biết điều này thật khó khăn với cô.
Teacher: Can you write about your trip last week?
(Em có thể viết về chuyến đi của em tuần trước không?)
Student: Yes, teacher. How much time do we have?
(Vâng thưa cô. Chúng ta có bao nhiêu thời gian ạ?)
5. A
A. Ồ, không sao đâu. Bạn sẽ giảm giá cho chúng tôi như một khoản bồi thường chứ?
B. Tôi rất muốn. Nhưng hãy gửi nó cho chúng tôi vào một dịp khác.
C. Lỗi của bạn. Tôi sẽ không làm điều đó một lần nữa.
D. Tôi xin lỗi. Chúng tôi sẽ không làm điều đó nữa.
Tom: We apologise for the late delivery, Sir.
(Chúng tôi xin lỗi vì giao hàng muộn, thưa ngài.)
Customer: Oh, that’s alright. Will you give us a discount as a compensation?
(Ồ, không sao đâu. Bạn sẽ giảm giá cho chúng tôi như một khoản bồi thường chứ?)
Bài 2
2. Kate and Minh are talking about their experiences. Choose A - E to complete their conversation. Then practise it with a friend.
(Kate và Minh đang nói về trải nghiệm của họ. Chọn A - E để hoàn thành cuộc hội thoại của họ. Sau đó thực hành nó với một người bạn.)
Minh: Kate, did you go to see the new film with Mi last weekend?
Kate: (1) _____
Minh: How was the film?
Kate: (2) _____
Minh: Great, Kate.
Kate: (3) _____
Minh: What happened then?
Kate: (4) _____
Minh: So you shouted?
Kate: (5) _____
Minh: Ha ha ha ... You are cute!
A. It was a brilliant sci-fi and we were so thrilled to see the space exploration of the hero.
B. Yes, I did.
C. Not only did I do that, I also hugged the girl next to me when the spacecraft lost control and fell freely. I was so scared.
D. But it was a bit embarrassing for me on that day.
E. I was so into it that I forgot I was in the cinema.
Lời giải chi tiết:
1. B
Minh: Kate, did you go to see the new film with Mi last weekend?
(Kate, cuối tuần trước bạn có đi xem phim mới với Mi không?)
Kate: Yes, I did.
(Có.)
2. A
Minh: How was the film?
(Bộ phim thế nào?)
Kate: It was a brilliant sci-fi and we were so thrilled to see the space exploration of the hero.
(Đó là một bộ phim khoa học viễn tưởng xuất sắc và chúng tớ rất hồi hộp được chứng kiến chuyến thám hiểm không gian của người anh hùng.)
3. D
Kate: But it was a bit embarrassing for me on that day.
(Nhưng hôm đó tớ thấy hơi xấu hổ.)
Minh: What happened then?
(Thế chuyện gì đã xảy ra vậy?)
4. E
Minh: What happened then?
(Thế chuyện gì đã xảy ra vậy?)
Kate: I was so into it that I forgot I was in the cinema.
(Tớ quá say mê đến nỗi quên mất mình đang ở trong rạp chiếu phim.)
5. C
Minh: So you shouted?
(Thế là cậu hét lên à?)
Kate: Not only did I do that, I also hugged the girl next to me when the spacecraft lost control and fell freely. I was so scared.
(Tớ không chỉ làm vậy mà tớ còn ôm lấy cô gái bên cạnh khi tàu vũ trụ mất lái và rơi tự do. Tớ đã rất sợ hãi.)
Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:
Minh: Kate, did you go to see the new film with Mi last weekend?
Kate: Yes, I did.
Minh: How was the film?
Kate: It was a brilliant sci-fi and we were so thrilled to see the space exploration of the hero.
Minh: Great, Kate.
Kate: But it was a bit embarrassing for me on that day.
Minh: What happened then?
Kate: I was so into it that I forgot I was in the cinema.
Minh: So you shouted?
Kate: Not only did I do that, I also hugged the girl next to me when the spacecraft lost control and fell freely. I was so scared.
Minh: Ha ha ha ... You are cute!
Tạm dịch hội thoại:
Minh: Kate, cuối tuần trước bạn có đi xem phim mới với Mi không?
Kate: Có.
Minh: Bộ phim thế nào?
Kate: Đó là một bộ phim khoa học viễn tưởng xuất sắc và chúng tớ rất hồi hộp được chứng kiến chuyến thám hiểm không gian của người anh hùng.
Minh: Tuyệt thật đó Kate.
Kate: Nhưng hôm đó tớ thấy hơi xấu hổ.
Minh: Thế chuyện gì đã xảy ra vậy?
Kate: Tớ quá say mê đến nỗi quên mất mình đang ở trong rạp chiếu phim.
Minh: Thế là cậu hét lên à?
Kate: Tớ không chỉ làm vậy mà tớ còn ôm lấy cô gái bên cạnh khi tàu vũ trụ mất lái và rơi tự do. Tớ đã rất sợ hãi.
Minh: Ha ha ha ... Bạn thật dễ thương!
Bài 3 a
3. a. Look at the mind map and fill in each blank with information about one of your most memorable experiences.
(Nhìn vào sơ đồ tư duy và điền vào mỗi chỗ trống thông tin về một trong những trải nghiệm đáng nhớ nhất của bạn.)
Lời giải chi tiết:
1. My most memorable experience was a trip to Ha Long Bay.
(Trải nghiệm đáng nhớ nhất của tôi là chuyến đi đến Vịnh Hạ Long.)
2. It happened when I was on vacation last year.
(Nó diễn ra khi tôi đi nghỉ năm ngoái.)
3. I was with my best friend.
(Tôi đã ở cùng với người bạn thân nhất của mình.)
4. This happened at Ha Long Bay.
(Nó diễn ra ở Vịnh Hạ Long.)
5. We explored the limestone caves.
(Chúng tôi đã khám phá những hang động đá vôi.)
6. We also took a boat tour around the bay.
(Chúng tôi cũng đi thuyền quanh vịnh.)
7. We felt awe-inspired and joyful by the natural beauty.
(Chúng tôi cảm thấy choáng ngợp và vui vẻ trước vẻ đẹp thiên nhiên.)
Bài 3 b
b. Make questions for the items in the mind map. Then role-play the questions and answers with your partner.
(Đặt câu hỏi cho các mục trong sơ đồ tư duy. Sau đó đóng vai để hỏi các câu hỏi và câu trả lời với bạn của bạn.)
Example:
A: What was your most memorable experience?
B: My most memorable experience was ...
A: When was it?
B: It was last year.
A: Who was you with?
B: I was with my classmates.
A: What do you like most about that?
B: I like most ...
Lời giải chi tiết:
A: What was your most memorable experience?
B: My most memorable experience was a trip to Ha Long Bay.
A: When was it?
B: It was in the summer of 2023.
A: Who were you with?
B: I was with my best friend.
A: Where did this happen?
B: This happened at Ha Long Bay.
A: What did you do there?
B: We explored the limestone caves.
A: What else did you do?
B: We also took a boat tour around the bay.
A: How did you feel during this experience?
B: We felt awe-inspired and joyful by the natural beauty.
Tạm dịch hội thoại:
A: Trải nghiệm đáng nhớ nhất của bạn là gì?
B: Trải nghiệm đáng nhớ nhất của tôi là chuyến đi đến Vịnh Hạ Long.
A: Khi nào vậy?
B: Đó là vào mùa hè năm 2023.
A: Bạn đã ở với ai?
B: Tôi đã ở cùng với người bạn thân nhất của tôi.
A: Nó diễn ra ở đâu?
B: Nó diễn ra ở Vịnh Hạ Long.
A: Bạn đã làm gì ở đó?
B: Chúng tôi khám phá những hang động đá vôi.
A: Bạn đã làm gì khác nữa không?
B: Chúng tôi cũng đi thuyền quanh vịnh.
A: Bạn cảm thấy thế nào trong trải nghiệm này?
B: Chúng tôi cảm thấy choáng ngợp và vui vẻ trước vẻ đẹp thiên nhiên.
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 - Global Success - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 9 Global Success
- Vocabulary & Grammar - Unit 12. Career choices - SBT Tiếng Anh 9 Global Success
- Vocabulary & Grammar - Unit 11. Electronic devices - SBT Tiếng Anh 9 Global Success
- Writing - Unit 12. Career choices - SBT Tiếng Anh 9 Global Success
- Reading - Unit 12. Career choices - SBT Tiếng Anh 9 Global Success
- Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 9 Global Success
- Vocabulary & Grammar - Unit 12. Career choices - SBT Tiếng Anh 9 Global Success
- Vocabulary & Grammar - Unit 11. Electronic devices - SBT Tiếng Anh 9 Global Success
- Writing - Unit 12. Career choices - SBT Tiếng Anh 9 Global Success
- Reading - Unit 12. Career choices - SBT Tiếng Anh 9 Global Success