Pronunciation - Unit 2. City life - SBT Tiếng Anh 9 Global Success>
1. Choose the correct letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation. 2. Write the words under the pictures, starting with the given letters.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 9 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Văn - Anh - KHTN - Lịch sử và Địa lí
Bài 1
1. Choose the correct letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
(Chọn phương án đúng A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm.)
1. A. bear B. near C. wear D. pear
2. A. slowly B. downtown C. power D. crowded
3. A. coast B. upload C. abroad D. roadside
4. A. home B. shopping C. comb D. locate
5. A. double B. council C. southeast D. thousand
Lời giải chi tiết:
1. B
A. bear /beə(r)/
B. near /nɪə(r)/
C. wear /weə(r)/
D. pear /peə(r)/
Phần gạch chân phương án B được phát âm là /ɪə/, còn lại phát âm là /eə/.
2. A
A. slowly /ˈsləʊli/
B. downtown /ˌdaʊnˈtaʊn/
C. power /ˈpaʊə(r)/
D. crowded /ˈkraʊdɪd/
Phần gạch chân phương án A được phát âm là /əʊ/, còn lại phát âm là /aʊ/.
3. C
A. coast /kəʊst/
B. upload /ˌʌpˈləʊd/
C. abroad /əˈbrɔːd/
D. roadside /ˈrəʊdsaɪd/
Phần gạch chân phương án C được phát âm là /ɔː/, còn lại phát âm là /əʊ/.
4. B
A. home /həʊm/
B. shopping /ˈʃɒpɪŋ/
C. comb /kəʊm/
D. locate /ləʊˈkeɪt/
Phần gạch chân phương án B được phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /əʊ/.
5. A
A. double /ˈdʌbl/
B. council /ˈkaʊnsl/
C. southeast /ˌsaʊθ ˈiːst/
D. thousand /ˈθaʊznd/
Phần gạch chân phương án A được phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /aʊ/.
Bài 2
2. Write the words under the pictures, starting with the given letters.
(Viết các từ dưới các bức tranh, bắt đầu bằng các chữ cái cho sẵn.)
1. u_____
2. a_____
3. d_____
4. c_____
5. sq_____
6. c_____
Now write the words in the appropriate column.
(Bây giờ hãy viết các từ vào cột thích hợp.)
/aʊ/ |
/əʊ/ |
/eə/ |
|
|
|
Lời giải chi tiết:
/aʊ/ |
/əʊ/ |
/eə/ |
1. underground /ˌʌndəˈɡraʊnd/: tàu điện ngầm 3. discount /ˈdɪskaʊnt/: giảm giá |
4. coach /kəʊtʃ/: xe khách 6. coat /kəʊt/: áo khoác |
2. airport /ˈeəpɔːt/: sân bay 5. square /skweə(r)/: quảng trường |
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 - Global Success - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 9 Global Success
- Vocabulary & Grammar - Unit 12. Career choices - SBT Tiếng Anh 9 Global Success
- Vocabulary & Grammar - Unit 11. Electronic devices - SBT Tiếng Anh 9 Global Success
- Writing - Unit 12. Career choices - SBT Tiếng Anh 9 Global Success
- Reading - Unit 12. Career choices - SBT Tiếng Anh 9 Global Success
- Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 9 Global Success
- Vocabulary & Grammar - Unit 12. Career choices - SBT Tiếng Anh 9 Global Success
- Vocabulary & Grammar - Unit 11. Electronic devices - SBT Tiếng Anh 9 Global Success
- Writing - Unit 12. Career choices - SBT Tiếng Anh 9 Global Success
- Reading - Unit 12. Career choices - SBT Tiếng Anh 9 Global Success